Ý nghĩa tên Nam Bình
Tên Nam Bình mang ý nghĩa là người đàn ông mạnh mẽ, bình tĩnh và sáng suốt. "Nam" tượng trưng cho nam tính, sức mạnh và sự nam nhi, trong khi "Bình" biểu thị sự ổn định, bình yên và sáng suốt. Sự kết hợp này tạo nên một cá nhân có bản lĩnh mạnh mẽ, luôn giữ được sự bình tĩnh và lý trí trong mọi tình huống. Tên Nam Bình cũng thể hiện mong muốn của cha mẹ về một tương lai bình yên, ổn định và thành công cho đứa con của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nam tên Bình
Tên đệm Nam
Theo Hán Việt thì đệm Nam có ý nghĩa như kim nam châm trong la bàn, luôn luôn đi đúng đường chỉ đúng hướng, đi theo đường lối đúng đắn, sống thẳng thắn. Ngoài ra các bậc cha mẹ cũng luôn mong muốn với đệm Nam thì con trai sẽ là một chàng trai nam tính, mạnh mẽ, luôn là kim chỉ nam cho mọi người.
Tên chính Bình
"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.
Các tên liên quan với Nam Bình
Tên ghép với đệm Nam
Có tổng số 188 tên ghép với đệm Nam trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nam. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nam Bách, Nam Cao, Nam Cường, Nam Giao, Nam Khoa, Nam Tiến, Nam Hà, Nam Huy, Nam Thái,
Đệm ghép với tên Bình
Có tổng số 196 đệm ghép với tên Bình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đắc Bình, Phong Bình, Quảng Bình, Tân Bình, Thuận Bình, Sỹ Bình, Hoàng Bình, Minh Bình, Phước Bình,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nam Bình
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nam Bình Đang giảm dần
Tên Nam Bình được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nam Bình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nam Bình
Giới tính
Tên Nam Bình thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nam Bình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nam kết hợp với tên Bình có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nam và giới tính của người có tên Bình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nam Bình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nam Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nam Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
a
-
-
m
-
-
B
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
Nam Bình trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nam Bình
- Danh từ: điệu ca Huế có tính chất dịu dàng, trìu mến
- câu nam ai, nam bình
- Đồng nghĩa: nam bằng
Tên Nam Bình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nam Bình trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nam Bình bao gồm:
- Đệm Nam có 6 cách viết.
- Tên Bình có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nam Bình có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nam Bình trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nam là mệnh Hỏa và Tên Bình là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nam Bình cần xác định rõ ràng đệm Nam và tên Bình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nam Bình trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nam Bình trong thần số học
N | A | M | B | Ì | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | ||||||
5 | 4 | 2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nam Bình
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Noah | 男坪 |
|
Mario | 男萍 |
|
Tristan | 男缾 |
|
Roman | 楠𤭸 |
|
Abraham | 男泙 |
|
Brady | 男评 |
|
Caden | 柟𤭸 |
|
Beau | 男評 |
|
Tyson | 男屏 |
|
Corbin | 枏𤭸 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nam Bình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả