Từ điển tên

Tên Nam CôngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nam Công

Giải thích chi tiết ý nghĩa của tên Nam Công là gì? Nam Công là một cái tên đẹp và ý nghĩa dành cho các bé trai. Tên Nam mang ý nghĩa là người đàn ông mạnh mẽ, có chí lớn, có khả năng lãnh đạo và bảo vệ gia đình. Còn Công mang ý nghĩa là công danh, sự nghiệp thành đạt, vẻ vang. Khi ghép lại, tên Nam Công mang ý nghĩa là người đàn ông mạnh mẽ, tài giỏi, có sự nghiệp thành công và được mọi người trọng vọng. Sửa bởi Từ điển tên

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nam tên Công

Tên đệm Nam

Theo Hán Việt thì đệm Nam có ý nghĩa như kim nam châm trong la bàn, luôn luôn đi đúng đường chỉ đúng hướng, đi theo đường lối đúng đắn, sống thẳng thắn. Ngoài ra các bậc cha mẹ cũng luôn mong muốn với đệm Nam thì con trai sẽ là một chàng trai nam tính, mạnh mẽ, luôn là kim chỉ nam cho mọi người.

Tên chính Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Nam Công

Tên ghép với đệm Nam

Có tổng số 188 tên ghép với đệm Nam trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nam. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nam Thọ, Nam Đô, Nam Thùy, Nam Văn, Nam Thứ, Nam Hiệp, Nam Bộ, Nam Doanh, Nam Hoa,

Đệm ghép với tên Công

Có tổng số 108 đệm ghép với tên Công trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Võ Công, Kỳ Công, Hải Công, Hán Công, Ha Công, Cao Công, Chính Công, Trị Công, Khởi Công,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nam Công

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nam Công được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nam Công. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nam Công

Giới tính

Tên Nam Công thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nam Công. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nam kết hợp với tên Công có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nam và giới tính của người có tên Công. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nam Công đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nam Công trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nam Công trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nam Công trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nam Công trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nam Công bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nam Công có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nam Công trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nam là mệnh Hỏa và Tên Công là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nam Công cần xác định rõ ràng đệm Nam và tên Công được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nam Công trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nam Công trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nam Công sang thần số học
NAM CÔNG
16
54357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nam Công

Tên tiếng Anh cho tên Nam Công
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Lydia 南蚣
  • 南 - phương nam
  • 蚣 - ngô công (con rết)
Tamara 男蚣
  • 男 - nam nữ
  • 蚣 - ngô công (con rết)
Roman 楠蚣
  • 楠 - cây nam (cây trò)
  • 蚣 - ngô công (con rết)
Caden 柟蚣
  • 柟 - cây nam (cây trò)
  • 蚣 - ngô công (con rết)
Corbin 枏蚣
  • 枏 - cây nam (cây trò)
  • 蚣 - ngô công (con rết)
Quincy 喃蚣
  • 喃 - nôm na
  • 蚣 - ngô công (con rết)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nam Công đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nam Công

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nam Công

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nam Công / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu