Ý nghĩa tên Nam Lực
Tên Nam Lực mang trong mình ý nghĩa sâu sắc về một người mạnh mẽ, có ý chí kiên định và luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu của mình. Tên này cũng thể hiện sự nam tính, bản lĩnh và sự quyết đoán của người sở hữu. Nam Lực là người có khả năng lãnh đạo, đưa ra những quyết định sáng suốt và dẫn dắt mọi người đi đến thành công. Họ là những người có ý thức trách nhiệm cao, luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh và bảo vệ những người thân yêu. Ngoài ra, Nam Lực còn là người thông minh, có khả năng thích nghi nhanh chóng với những thay đổi và luôn tìm cách để hoàn thiện bản thân. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nam tên Lực
Tên đệm Nam
Theo Hán Việt thì đệm Nam có ý nghĩa như kim nam châm trong la bàn, luôn luôn đi đúng đường chỉ đúng hướng, đi theo đường lối đúng đắn, sống thẳng thắn. Ngoài ra các bậc cha mẹ cũng luôn mong muốn với đệm Nam thì con trai sẽ là một chàng trai nam tính, mạnh mẽ, luôn là kim chỉ nam cho mọi người.
Tên chính Lực
Tên Lực trong tiếng Việt có nghĩa là sức mạnh, quyền lực, khả năng. Theo nghĩa Hán Việt, "lực" được viết là "力", có nghĩa là sức mạnh, sức khỏe, năng lực. Tên "Lực" thường được đặt cho các bé trai với mong muốn con sẽ có sức khỏe tốt, dẻo dai, mạnh mẽ, kiên cường, có ý chí quyết tâm, vượt qua mọi khó khăn. Tên "Lực" cũng có thể được hiểu theo nghĩa bóng là quyền lực, sức ảnh hưởng. Tên "Lực" được đặt cho con với mong muốn con sẽ có khả năng lãnh đạo, có sức ảnh hưởng đến người khác, có thể làm nên những việc lớn lao.
Các tên liên quan với Nam Lực
Tên ghép với đệm Nam
Có tổng số 188 tên ghép với đệm Nam trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nam. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nam Thức, Nam Phụng, Nam Luật, Nam Ai, Nam Dân, Nam Yến, Nam Chiến, Nam Vang, Nam Hậu,
Đệm ghép với tên Lực
Có tổng số 69 đệm ghép với tên Lực trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lực. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Khánh Lực, Võ Lực, Quyền Lực, Đạt Lực, Ánh Lực, Lý Lực, Tài Lực, Á Lực, Thái Lực,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nam Lực
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nam Lực được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nam Lực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nam Lực
Giới tính
Tên Nam Lực thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nam Lực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nam kết hợp với tên Lực có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nam và giới tính của người có tên Lực. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nam Lực đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nam Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nam Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
a
-
-
m
-
-
L
-
-
ự
-
-
c
-
Tên Nam Lực trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nam Lực trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nam Lực bao gồm:
- Đệm Nam có 6 cách viết.
- Tên Lực có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nam Lực có tổng cộng 6 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nam Lực trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nam là mệnh Hỏa và Tên Lực là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nam Lực cần xác định rõ ràng đệm Nam và tên Lực được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nam Lực trong Hán Việt và Phong thủy qua 6 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nam Lực trong thần số học
N | A | M | L | Ự | C | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | |||||
5 | 4 | 3 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.