Từ điển tên

Tên Nam NhânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nam Nhân

(男): Người đàn ông. Chỉ phái nam, đối lập với nữ. Cũng chỉ tính cách cương quyết, mạnh mẽ. (人): Người. Chỉ con người, trái với vật. Do vậy, tên Nam Nhân mang ý nghĩa chỉ người đàn ông mạnh mẽ, cương quyết, chính trực. Sửa bởi Từ điển tên

39 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nam tên Nhân

Tên đệm Nam

Theo Hán Việt thì đệm Nam có ý nghĩa như kim nam châm trong la bàn, luôn luôn đi đúng đường chỉ đúng hướng, đi theo đường lối đúng đắn, sống thẳng thắn. Ngoài ra các bậc cha mẹ cũng luôn mong muốn với đệm Nam thì con trai sẽ là một chàng trai nam tính, mạnh mẽ, luôn là kim chỉ nam cho mọi người.

Tên chính Nhân

"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế tên "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Nam Nhân

Tên ghép với đệm Nam

Có tổng số 188 tên ghép với đệm Nam trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nam. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nam Bách, Nam Giao, Nam Phát, Nam Quý, Nam San, Nam Dũng, Nam Ninh, Nam Tuấn, Nam Quốc,

Đệm ghép với tên Nhân

Có tổng số 187 đệm ghép với tên Nhân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Châu Nhân, Mạnh Nhân, Thể Nhân, Như Nhân, Lập Nhân, Đắc Nhân, Vũ Nhân, Hải Nhân, Vĩnh Nhân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nam Nhân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nam Nhân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nam Nhân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nam Nhân

Giới tính

Tên Nam Nhân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nam Nhân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nam kết hợp với tên Nhân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nam và giới tính của người có tên Nhân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nam Nhân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nam Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nam Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nam Nhân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nam Nhân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nam Nhân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nam Nhân có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nam Nhân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nam là mệnh Hỏa và Tên Nhân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nam Nhân cần xác định rõ ràng đệm Nam và tên Nhân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nam Nhân trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nam Nhân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nam Nhân sang thần số học
NAM NHÂN
11
54585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nam Nhân

Tên tiếng Anh cho tên Nam Nhân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dennis 男茵
  • 男 - nam nữ
  • 茵 - nhân (đệm, nệm): lục thảo như nhân (cỏ xanh như đệm)
Cameron 男人
  • 男 - nam nữ
  • 人 - nhân đạo, nhân tính
Hudson 男铟
  • 男 - nam nữ
  • 铟 - nhân (chất indium)
Roman 楠铟
  • 楠 - cây nam (cây trò)
  • 铟 - nhân (chất indium)
Caden 柟亻
  • 柟 - cây nam (cây trò)
  • 亻 - nhân đạo, nhân tính
Silas 男氤
  • 男 - nam nữ
  • 氤 - nhân uân (khí trời đất hoà hợp)
Malik 男胭
  • 男 - nam nữ
  • 胭 - nhân bánh
Jaylen 男姻
  • 男 - nam nữ
  • 姻 - hôn nhân
Quentin 男銦
  • 男 - nam nữ
  • 銦 - nhân (chất indium)
Corbin 枏亻
  • 枏 - cây nam (cây trò)
  • 亻 - nhân đạo, nhân tính

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nam Nhân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nam Nhân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nam Nhân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nam Nhân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu