Ý nghĩa tên Nam Nhân
(男): Người đàn ông. Chỉ phái nam, đối lập với nữ. Cũng chỉ tính cách cương quyết, mạnh mẽ. (人): Người. Chỉ con người, trái với vật. Do vậy, tên Nam Nhân mang ý nghĩa chỉ người đàn ông mạnh mẽ, cương quyết, chính trực. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nam tên Nhân
Tên đệm Nam
Theo Hán Việt thì đệm Nam có ý nghĩa như kim nam châm trong la bàn, luôn luôn đi đúng đường chỉ đúng hướng, đi theo đường lối đúng đắn, sống thẳng thắn. Ngoài ra các bậc cha mẹ cũng luôn mong muốn với đệm Nam thì con trai sẽ là một chàng trai nam tính, mạnh mẽ, luôn là kim chỉ nam cho mọi người.
Tên chính Nhân
"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế tên "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.
Các tên liên quan với Nam Nhân
Tên ghép với đệm Nam
Có tổng số 188 tên ghép với đệm Nam trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nam. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nam Bách, Nam Giao, Nam Phát, Nam Quý, Nam San, Nam Dũng, Nam Ninh, Nam Tuấn, Nam Quốc,
Đệm ghép với tên Nhân
Có tổng số 187 đệm ghép với tên Nhân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Châu Nhân, Mạnh Nhân, Thể Nhân, Như Nhân, Lập Nhân, Đắc Nhân, Vũ Nhân, Hải Nhân, Vĩnh Nhân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nam Nhân
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nam Nhân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nam Nhân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nam Nhân
Giới tính
Tên Nam Nhân thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nam Nhân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nam kết hợp với tên Nhân có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nam và giới tính của người có tên Nhân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nam Nhân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nam Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nam Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
a
-
-
m
-
-
N
-
-
h
-
-
â
-
-
n
-
Tên Nam Nhân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nam Nhân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nam Nhân bao gồm:
- Đệm Nam có 6 cách viết.
- Tên Nhân có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nam Nhân có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nam Nhân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nam là mệnh Hỏa và Tên Nhân là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nam Nhân cần xác định rõ ràng đệm Nam và tên Nhân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nam Nhân trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nam Nhân trong thần số học
N | A | M | N | H | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ||||||
5 | 4 | 5 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nam Nhân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Dennis | 男茵 |
|
Cameron | 男人 |
|
Hudson | 男铟 |
|
Roman | 楠铟 |
|
Caden | 柟亻 |
|
Silas | 男氤 |
|
Malik | 男胭 |
|
Jaylen | 男姻 |
|
Quentin | 男銦 |
|
Corbin | 枏亻 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nam Nhân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả