Từ điển tên

Tên Nam NinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nam Ninh

Ý nghĩa sâu xa của tên Nam Ninh là người đàn ông có bản lĩnh, tài năng và được nhiều người kính trọng. Ninh mang ý nghĩa về sự bình an, thanh tịnh và sức mạnh tiềm ẩn. Nam thể hiện sự nam tính, mạnh mẽ và chí khí của người đàn ông. Tổng thể, tên Nam Ninh mang ý nghĩa về một người đàn ông có khí chất hơn người, bản lĩnh vững vàng và được nhiều người nể phục. Sửa bởi Từ điển tên

38 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nam tên Ninh

Tên đệm Nam

Theo Hán Việt thì đệm Nam có ý nghĩa như kim nam châm trong la bàn, luôn luôn đi đúng đường chỉ đúng hướng, đi theo đường lối đúng đắn, sống thẳng thắn. Ngoài ra các bậc cha mẹ cũng luôn mong muốn với đệm Nam thì con trai sẽ là một chàng trai nam tính, mạnh mẽ, luôn là kim chỉ nam cho mọi người.

Tên chính Ninh

Nghĩa Hán Việt là trật tự trị an, chỉ về sự ổn định, tốt đẹp.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Nam Ninh

Tên ghép với đệm Nam

Có tổng số 188 tên ghép với đệm Nam trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nam. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nam Bách, Nam Giao, Nam Phát, Nam Quý, Nam San, Nam Tuấn, Nam Quốc, Nam Mỹ, Nam Vũ,

Đệm ghép với tên Ninh

Có tổng số 104 đệm ghép với tên Ninh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ninh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lộc Ninh, Trường Ninh, Hà Ninh, Thái Ninh, Sỹ Ninh, Mạnh Ninh, Tấn Ninh, Khang Ninh, Tiến Ninh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nam Ninh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nam Ninh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nam Ninh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nam Ninh

Giới tính

Tên Nam Ninh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nam Ninh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nam kết hợp với tên Ninh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nam và giới tính của người có tên Ninh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nam Ninh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nam Ninh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nam Ninh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nam Ninh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nam Ninh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nam Ninh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nam Ninh có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nam Ninh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nam là mệnh Hỏa và Tên Ninh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nam Ninh cần xác định rõ ràng đệm Nam và tên Ninh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nam Ninh trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nam Ninh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nam Ninh sang thần số học
NAM NINH
19
54558

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nam Ninh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nam Ninh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nam Ninh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu