Ý nghĩa tên Nam Trường
"Nam" có ý nghĩa như kim nam châm trong la bàn, luôn luôn chỉ đúng về phía nam, nhằm mong muốn sự sáng suốt, có đường lối đúng đắn để trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Tên Nam Trường mang ý nghĩa về ý chí kiên cường, có lập trường bền vững, dù có khó khăn hay vấp ngã cũng có thể đứng vững. Ngoài ra, còn có ý nghĩa mong con sẽ mạnh khỏe và sống lâu. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nam tên Trường
Tên đệm Nam
Theo Hán Việt thì đệm Nam có ý nghĩa như kim nam châm trong la bàn, luôn luôn đi đúng đường chỉ đúng hướng, đi theo đường lối đúng đắn, sống thẳng thắn. Ngoài ra các bậc cha mẹ cũng luôn mong muốn với đệm Nam thì con trai sẽ là một chàng trai nam tính, mạnh mẽ, luôn là kim chỉ nam cho mọi người.
Tên chính Trường
Theo nghĩa Hán - Việt, "trường" có nghĩa là "dài", "lâu dài", "bền vững". Tên Trường được đặt với mong muốn con cái có một cuộc sống lâu dài, hạnh phúc và thành đạt.
Các tên liên quan với Nam Trường
Tên ghép với đệm Nam
Có tổng số 188 tên ghép với đệm Nam trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nam. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nam An, Nam Bách, Nam Cao, Nam Cường, Nam Giang, Nam Hải, Nam Phong, Nam Khánh, Nam Anh,
Đệm ghép với tên Trường
Có tổng số 158 đệm ghép với tên Trường trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trường. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Trường, Giang Trường, Lâm Trường, Long Trường, Phúc Trường, Phi Trường, Đan Trường, Công Trường, Lam Trường,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nam Trường
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nam Trường Đang giảm dần
Tên Nam Trường được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nam Trường. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Nam Trường phổ biến nhất tại Hải Phòng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hải Phòng | 0.05% |
2 | Quảng Ninh | 0.03% |
3 | Hà Giang | 0.03% |
4 | Thái Nguyên | 0.02% |
5 | Lai Châu | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nam Trường
Giới tính
Tên Nam Trường thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nam Trường. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nam kết hợp với tên Trường có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nam và giới tính của người có tên Trường. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nam Trường đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nam Trường trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nam Trường trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
a
-
-
m
-
-
T
-
-
r
-
-
ư
-
-
ờ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Nam Trường trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nam Trường trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nam Trường bao gồm:
- Đệm Nam có 6 cách viết.
- Tên Trường có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nam Trường có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nam Trường trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nam là mệnh Hỏa và Tên Trường là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nam Trường cần xác định rõ ràng đệm Nam và tên Trường được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nam Trường trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nam Trường trong thần số học
N | A | M | T | R | Ư | Ờ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 6 | |||||||
5 | 4 | 2 | 9 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nam Trường
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Andrew | 男场 |
|
Roman | 楠腸 |
|
Caden | 柟场 |
|
Corbin | 枏场 |
|
Quincy | 喃腸 |
|
Foy | 男腸 |
|
Ennis | 男棖 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nam Trường đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả