Từ điển tên

Tên Nam TúÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nam Tú

"Nam" có ý nghĩa như kim nam châm trong la bàn, luôn luôn chỉ đúng về phía nam, nhằm mong muốn sự sáng suốt, có đường lối đúng đắn để trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Tên Nam Tú thường thể hiện người có dung mạo thanh tú, trang nghiêm, hiểu đạo lý. Sửa bởi Từ điển tên

29 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nam tên Tú

Tên đệm Nam

Theo Hán Việt thì đệm Nam có ý nghĩa như kim nam châm trong la bàn, luôn luôn đi đúng đường chỉ đúng hướng, đi theo đường lối đúng đắn, sống thẳng thắn. Ngoài ra các bậc cha mẹ cũng luôn mong muốn với đệm Nam thì con trai sẽ là một chàng trai nam tính, mạnh mẽ, luôn là kim chỉ nam cho mọi người.

Tên chính

Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Nam Tú

Tên ghép với đệm Nam

Có tổng số 188 tên ghép với đệm Nam trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nam. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nam Bách, Nam Quý, Nam San, Nam Thiện, Nam Thịnh, Nam Phát, Nam Giao, Nam Vương, Nam Đức,

Đệm ghép với tên Tú

Có tổng số 171 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tất Tú, Chí Tú, Phúc Tú, Tài Tú, Vĩnh Tú, Lê Tú, Thạch Tú, Mai Tú, Thiện Tú,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nam Tú

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nam Tú được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nam Tú. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nam Tú

Giới tính

Tên Nam Tú thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nam Tú. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nam kết hợp với tên Tú có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nam và giới tính của người có tên Tú. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nam Tú đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nam Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nam Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nam Tú trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nam Tú trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nam Tú bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nam Tú có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nam Tú trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nam là mệnh Hỏa và Tên Tú là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nam Tú cần xác định rõ ràng đệm Nam và tên Tú được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nam Tú trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nam Tú trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nam Tú sang thần số học
NAM TÚ
13
542

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nam Tú

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nam Tú

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nam Tú / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu