Ý nghĩa tên Nam Tư
"Tư" là nhớ. "Nam Tư" là nhớ về nước Nam, chỉ vào con người lấy đạo nghĩa non nước làm đầu. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nam tên Tư
Tên đệm Nam
Theo Hán Việt thì đệm Nam có ý nghĩa như kim nam châm trong la bàn, luôn luôn đi đúng đường chỉ đúng hướng, đi theo đường lối đúng đắn, sống thẳng thắn. Ngoài ra các bậc cha mẹ cũng luôn mong muốn với đệm Nam thì con trai sẽ là một chàng trai nam tính, mạnh mẽ, luôn là kim chỉ nam cho mọi người.
Tên chính Tư
Nghĩa Hán Việt là nghĩ ngợi, riêng biệt, ý chỉ người tâm lý sâu sắc, suy nghĩ chín chắn thận trọng.
Các tên liên quan với Nam Tư
Tên ghép với đệm Nam
Có tổng số 188 tên ghép với đệm Nam trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nam. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nam Từ, Nam Tuệ, Nam Tuyền, Nam Uy, Nam Úy, Nam Uyên, Nam Diệu, Nam Thăng, Nam Sáng,
Đệm ghép với tên Tư
Có tổng số 40 đệm ghép với tên Tư trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tư. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Mai Tư, Tư Tư, Hiền Tư, Hưng Tư, Ngô Tư, Đăng Tư, Phi Tư, Tĩnh Tư, Lê Tư,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nam Tư
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nam Tư được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nam Tư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nam Tư
Giới tính
Tên Nam Tư thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nam Tư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nam kết hợp với tên Tư có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nam và giới tính của người có tên Tư. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nam Tư đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nam Tư trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nam Tư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
a
-
-
m
-
-
T
-
-
ư
-
Tên Nam Tư trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nam Tư trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nam Tư bao gồm:
- Đệm Nam có 6 cách viết.
- Tên Tư có 32 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nam Tư có tổng cộng 192 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nam Tư trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nam là mệnh Hỏa và Tên Tư là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nam Tư cần xác định rõ ràng đệm Nam và tên Tư được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nam Tư trong Hán Việt và Phong thủy qua 192 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nam Tư trong thần số học
N | A | M | T | Ư | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | ||||
5 | 4 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nam Tư
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Lydia | 南滋 |
|
Tamara | 男滋 |
|
Roman | 楠滋 |
|
Caden | 柟滋 |
|
Corbin | 枏滋 |
|
Quincy | 喃滋 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nam Tư đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả