Ý nghĩa tên Nam Việt
Nam là người con trai, là nam tử hán. Nam Việt có nghĩa là người con trai tài giỏi, có tài năng xuất chúng, ưu việt, vượt trội hơn người. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nam tên Việt
Tên đệm Nam
Theo Hán Việt thì đệm Nam có ý nghĩa như kim nam châm trong la bàn, luôn luôn đi đúng đường chỉ đúng hướng, đi theo đường lối đúng đắn, sống thẳng thắn. Ngoài ra các bậc cha mẹ cũng luôn mong muốn với đệm Nam thì con trai sẽ là một chàng trai nam tính, mạnh mẽ, luôn là kim chỉ nam cho mọi người.
Tên chính Việt
Tên Việt xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt.
Các tên liên quan với Nam Việt
Tên ghép với đệm Nam
Có tổng số 188 tên ghép với đệm Nam trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nam. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nam Bách, Nam Giao, Nam Khoa, Nam Khôi, Nam Kiên, Nam Cao, Nam Cường, Nam Bình, Nam Tiến,
Đệm ghép với tên Việt
Có tổng số 151 đệm ghép với tên Việt trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Việt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Gia Việt, Khôi Việt, Long Việt, Phúc Việt, Trí Việt, Hoài Việt, Như Việt, Nhật Việt, Khánh Việt,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nam Việt
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nam Việt Đang tăng dần
Tên Nam Việt được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nam Việt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nam Việt
Giới tính
Tên Nam Việt thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nam Việt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nam kết hợp với tên Việt có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nam và giới tính của người có tên Việt. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nam Việt đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nam Việt trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nam Việt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
a
-
-
m
-
-
V
-
-
i
-
-
ệ
-
-
t
-
Tên Nam Việt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nam Việt trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nam Việt bao gồm:
- Đệm Nam có 6 cách viết.
- Tên Việt có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nam Việt có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nam Việt trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nam là mệnh Hỏa và Tên Việt là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nam Việt cần xác định rõ ràng đệm Nam và tên Việt được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nam Việt trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nam Việt trong thần số học
N | A | M | V | I | Ệ | T | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 5 | |||||
5 | 4 | 4 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nam Việt
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Leroy | 男越 |
|
Roman | 楠越 |
|
Quincy | 喃越 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nam Việt đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả