Từ điển tên

Tên Năng ĐứcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Năng Đức

Năng: Sức mạnh, lòng nhiệt huyết, sự năng động, khả năng vượt qua khó khăn. Đức: Đạo đức, phẩm chất tốt đẹp, sự ngay thẳng, lòng nhân hậu. Khi kết hợp, Năng Đức mang ý nghĩa là người sở hữu sức mạnh to lớn, lòng nhiệt huyết cháy bỏng và phẩm chất đạo đức cao quý. Họ có khả năng vượt qua mọi thử thách, sống ngay thẳng và luôn nỗ lực để làm những điều tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Năng tên Đức

Tên đệm Năng

Đệm Năng mang ý nghĩa về một người năng động, nhanh nhẹn, thông minh và có khả năng lãnh đạo. Họ thường là những người có nhiều ý tưởng sáng tạo, luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu của mình. Đệm Năng cũng gợi lên sự tự tin, quyết đoán và khả năng giải quyết vấn đề hiệu quả.

Tên chính Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Năng Đức

Tên ghép với đệm Năng

Có tổng số 61 tên ghép với đệm Năng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Năng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Năng Tùng, Năng Thành, Năng Tuấn, Năng Hoàng, Năng Hùng,

Đệm ghép với tên Đức

Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Ân Đức, Tạ Đức, Tân Đức, Tôn Đức, Ngô Đức, Vạn Đức, Cảnh Đức, Sĩ Đức, Khánh Đức,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Năng Đức

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Năng Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Năng Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Năng Đức

Giới tính

Tên Năng Đức thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Năng Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Năng kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Năng và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Năng Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Năng Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Năng Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Năng Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Năng Đức trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Năng Đức bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Năng Đức có tổng cộng 3 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Năng Đức trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Năng là mệnh Mộc và Tên Đức là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Năng Đức cần xác định rõ ràng đệm Năng và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Năng Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 3 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Năng Đức trong thần số học

Bảng quy đổi tên Năng Đức sang thần số học
NĂNG ĐC
13
55743

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Năng Đức

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Năng Đức

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Năng Đức / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu