Từ điển tên

Tên Năng ĐứcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Năng Đức

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Năng Đức.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Năng tên Đức

Tên đệm Năng

Chưa được giải nghĩa

Tên chính Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Năng Đức

Tên ghép với đệm Năng

Có tổng số 61 tên ghép với đệm Năng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Năng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Năng Tùng, Năng Thành, Năng Tuấn, Năng Hoàng, Năng Hùng,

Đệm ghép với tên Đức

Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Ân Đức, Tạ Đức, Tân Đức, Tôn Đức, Ngô Đức, Vạn Đức, Cảnh Đức, Sĩ Đức, Khánh Đức,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Năng Đức

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Năng Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Năng Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Năng Đức

Giới tính

Tên Năng Đức thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Năng Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Năng kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Năng và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Năng Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Năng Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Năng Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Năng Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Năng Đức trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Năng Đức bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Năng Đức có tổng cộng 3 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Năng Đức trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Năng là mệnh Mộc và Tên Đức là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Năng Đức cần xác định rõ ràng đệm Năng và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Năng Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 3 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Năng Đức trong thần số học

Bảng quy đổi tên Năng Đức sang thần số học
NĂNG ĐC
13
55743

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Năng Đức

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Năng Đức

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Năng Đức / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu