Ý nghĩa tên Nâng

Nâng đỡ, hỗ trợ, thể hiện sự giúp đỡ, chia sẻ.

Tạo Video
No ad for you

Giới tính vả tên đệm cho tên Nâng

Tên Nâng mang đậm sắc thái nữ tính, hầu như chỉ xuất hiện trong tên của bé gái.

Giới tính thường dùng

Nâng là tên dành cho Nữ giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Nâng đều là Nữ giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé gái.

để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên Nâng.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Nâng

Trong tiếng Việt, Nâng (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Nâng dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể thoải mái chọn tên đệm theo dấu bất kỳ để đặt tên sao cho phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Nâng hay như:

Tham khảo thêm danh sách 7 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Nâng hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nâng

Mức Độ phổ biến

Nâng là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 2.000 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

để xem xác xuất gặp người có tên Nâng trên toàn Việt Nam.

Mức độ phân bổ

Tên Nâng có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Kon Tum. Tại đây khoảng hơn 3.000 người thì có một người tên Nâng. Các khu vực ít hơn như Hà Giang, Lạng Sơn và Sơn La.

để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của tên Nâng.

No ad for you

Tên Nâng trong tiếng Việt

Định nghĩa Nâng trong Từ điển tiếng Việt

Động từ

Đưa lên cao (thường bằng tay, một cách nhẹ nhàng). Ví dụ:

  • Nâng chén rượu.
  • Nâng lên hạ xuống.
  • Nâng như nâng trứng, hứng như hứng hoa (tng).
Động từ

Đưa lên cao hoặc lên mức cao hơn. Ví dụ:

  • Nâng nền nhà.
  • Nâng giá sản phẩm.
  • Nâng cao trình độ dân trí.
Động từ

Đỡ dậy. Ví dụ:

  • Nâng dậy.
  • Chị ngã em nâng (tng).

Cách đánh vần tên Nâng trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • N
  • â
  • n
  • g

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Nâng trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Nâng" xuất hiện trong 7 từ ghép điển hình như: nâng cấp, chân nâng, nâng giá...

để xem danh sách tất cả từ ghép với Nâng vả giải thích ý nghĩa từng từ.

Tên Nâng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nâng trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Nâng có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Nâng lên.
  • 𢪲: Nâng ngang tầm mắt.
  • 𫠹: Nâng lên.

Tên Nâng trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Nâng thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên Nâng

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Nâng

Bảng quy đổi tên Nâng sang Thần số học
Chữ cáiNÂNG
Nguyên Âm1
Phụ Âm557

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Nâng

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

No ad for you

Danh mục Từ điển tên