Ý nghĩa của tên Nền
Tên Nền mang một ý nghĩa sâu sắc trong tiếng Việt. Nó tượng trưng cho sự vững chắc, ổn định và nền tảng kiên cố. Người mang tên Nền thường được coi là những người có tính cách mạnh mẽ, đáng tin cậy và có khả năng chịu đựng khó khăn. Họ thường giữ vai trò là người dẫn dắt, hỗ trợ và tạo dựng nên một cơ sở vững chắc cho những người xung quanh. Ngoài ra, tên Nền cũng gắn liền với các đức tính như kiên trì, quyết tâm và trung thực, khiến đây trở thành một cái tên rất phù hợp cho những ai mong muốn thành công và ổn định trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nền
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Nền
Tên Nền thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Nền. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nền.
Nền trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
ề
-
-
n
-
Nền trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nền
- Danh từ mặt phẳng bên dưới của các buồng, phòng ở
- gạch lát nền
- nền nhà bằng gỗ
- ngồi phệt xuống mặt nền
- Danh từ lớp đất đá ở bên dưới dùng để đỡ móng nhà
- xây lại trên nền nhà cũ
- Danh từ lớp đất đá cứng, chắc ở sâu bên dưới của ruộng, lòng sông, lòng đường
- nền đường
- ruộng bị trôi hết màu chỉ còn trơ lại nền
- Danh từ cái được trải rộng ra và làm nổi lên những gì ở trên đó
- màu nền
- vải nền trắng, hoa xanh
- điệu múa có âm nhạc làm nền
- Đồng nghĩa: phông
- Danh từ từ dùng để chỉ từng lĩnh vực được xây dựng trong hoạt động của con người, làm cơ sở cho đời sống xã hội
- nền văn hoá dân tộc
- nền kinh tế ngày càng phát triển
- Tính từ (ăn mặc) nhã nhặn nhưng đẹp, nổi
- chiếc áo mặc rất nền
- Đồng nghĩa: nền nã
Nền trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Nền. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nền trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nền đa phần là mệnh Chưa xác định.
Tên Nền trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nền trong thần số học
N | Ề | N |
---|---|---|
5 | ||
5 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học