No ad for you

Ý nghĩa tên Nét

Nét là cái đẹp tinh hoa, sức hấp dẫn, sự lôi cuốn của vạn vật trong vũ trụ. Con người có nét đẹp, hoa có nét đẹp, vũ trụ cũng có nét đẹp. Tên Nét chỉ nét đẹp dịu dàng, tinh khôi, trong trẻo, dễ thương. Con gái tên Nét thường là người có nét đẹp thanh tú, đoan trang, nhẹ nhàng và vô cùng duyên dáng. Bên cạnh đó, họ còn là những cô gái có tâm hồn trong sáng, toát lên vẻ thanh lịch, quý phái. Viết bởi: Từ điển tên - 13/08/2023

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Nét

Tên Nét chủ yếu dành cho bé gái, gợi lên vẻ đẹp nữ tính.

Giới tính thường dùng

Tên Nét thường được dùng cho Nữ giới và ít khi được sử dụng cho nam giới. Đây là tên có độ nữ tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé gái. Nếu dùng cho bé trai, nên cẩn thận lựa chọn đệm (tên lót) để làm rõ giới tính của con.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Nét

Trong tiếng Việt, Nét (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Nét cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), mang lại sự phối hợp mượt mà giữa các phần của tên, tạo cảm giác nhẹ nhàng. Một số đệm ghép với tên Nét hay như:

Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nét

Mức Độ phổ biến

Nét là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 2.230 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

No ad for you

Tên Nét trong tiếng Việt

Định nghĩa Nét trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Đường vạch bằng bút, bằng phấn, v.v. Ví dụ:

  • Nét chữ khá đẹp.
  • Chữ viết thiếu nét.
  • Trên tường đầy những nét than nguệch ngoạc.
2. Danh từ

Đường tạo nên hình dáng riêng bên ngoài. Ví dụ:

  • Nét mặt hài hoà.
  • Nét chạm trổ tinh vi.
  • Ngôi nhà vẫn giữ nguyên nét cổ kính.
3. Danh từ

Biểu hiện của tình cảm, cảm xúc, tính cách con người bằng những nét trên mặt. Ví dụ:

  • Nghiêm nét mặt.
  • Đồng nghĩa: vẻ.
4. Danh từ

Điểm cơ bản tạo nên, khắc hoạ nên cái chung. Ví dụ:

  • Nét nổi bật của tác phẩm.
  • Vài nét về tình hình thời sự trong nước tuần qua.
5. Tính từ

(Khẩu ngữ) có đường nét hay âm thanh rất rõ. Ví dụ:

  • Ảnh mờ, không nét.
  • Ti vi xem rất nét.

Cách đánh vần tên Nét trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • N
  • é
  • t

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Nét trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, hiện tại chỉ tìm được 3 từ ghép với Nét đó là: đường nét, xét nét, đậm nét.

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Nét và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Nét trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nét trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Nét có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Xét nét, xem xét cẩn thận.
  • : Xét nét.
  • 𤵖: Nét mặt.

Tên Nét trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Nét thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Nét

Bảng quy đổi tên Nét sang Thần số học
Chữ cáiNÉT
Nguyên Âm5
Phụ Âm52

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Nét

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Nét

Ý nghĩa thực sự của tên Nét là gì?

Nét là cái đẹp tinh hoa, sức hấp dẫn, sự lôi cuốn của vạn vật trong vũ trụ. Con người có nét đẹp, hoa có nét đẹp, vũ trụ cũng có nét đẹp. Tên Nét chỉ nét đẹp dịu dàng, tinh khôi, trong trẻo, dễ thương. Con gái tên Nét thường là người có nét đẹp thanh tú, đoan trang, nhẹ nhàng và vô cùng duyên dáng. Bên cạnh đó, họ còn là những cô gái có tâm hồn trong sáng, toát lên vẻ thanh lịch, quý phái.

Tên Nét nói lên điều gì về tính cách và con người?

Dịu dàng, Nhẹ nhàng, Tinh tế, Thanh tao, Sắc sảo là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Nét cho con.

Tên Nét phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Nét thường được dùng cho Nữ giới và ít khi được sử dụng cho nam giới. Đây là tên có độ nữ tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé gái. Nếu dùng cho bé trai, nên cẩn thận lựa chọn đệm (tên lót) để làm rõ giới tính của con.

Tên Nét có phổ biến tại Việt Nam không?

Nét là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 2.230 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Nét là gì?

Trong Hán Việt, tên Nét có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Xét nét, xem xét cẩn thận.
  • : Xét nét.
  • 𤵖: Nét mặt.
Trong phong thuỷ, tên Nét mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Nét thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Nét: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 5: Được là chính mình khi tự do, khám phá như thám hiểm, du lịch, hưởng thụ cuộc sống theo cách riêng của bản thân, được giao tiếp và kết nối với mọi người. Mong muốn tự do, là chính mình và sống mà không bị giới hạn và hạn chế trong khi nắm lấy sự tự do đó một cách xây dựng. Được thúc đẩy bởi những trải nghiệm mới, con người, du lịch, sự đa dạng, hứng thú và phiêu lưu.

Thần số học tên Nét: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 7: Bạn rất là muốn tự làm việc của mình, hướng về sự tự thân vận động, học theo cách riêng của mình. Các bạn sẽ rất thích cảm giác hoan hỉ, rất là riêng khi tự mình đạt được những điều gì đó tự mình khám phá, chứ không thích học hỏi từ người khác.

Thần số học tên Nét: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 3: Lạc quan, sáng tạo, nhiệt tình, lãng mạn, hài hước…làm người khác vui vẻ khi ở bên cạnh. Kỹ năng lãnh đạo sáng tạo tuyệt vời, may mắn trong kinh doanh.

Danh mục Từ điển tên