Ý nghĩa của tên Nét
Nét là cái đẹp tinh hoa, sức hấp dẫn, sự lôi cuốn của vạn vật trong vũ trụ. Con người có nét đẹp, hoa có nét đẹp, vũ trụ cũng có nét đẹp. Tên Nét chỉ nét đẹp dịu dàng, tinh khôi, trong trẻo, dễ thương. Con gái tên Nét thường là người có nét đẹp thanh tú, đoan trang, nhẹ nhàng và vô cùng duyên dáng. Bên cạnh đó, họ còn là những cô gái có tâm hồn trong sáng, toát lên vẻ thanh lịch, quý phái. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nét
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nét được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nét. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Nét
Tên Nét thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nét. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Nét. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nét.
Nét trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nét trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
é
-
-
t
-
Nét trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nét
- Danh từ đường vạch bằng bút, bằng phấn, v.v.
- nét chữ khá đẹp
- chữ viết thiếu nét
- trên tường đầy những nét than nguệch ngoạc
- Danh từ đường tạo nên hình dáng riêng bên ngoài
- nét mặt hài hoà
- nét chạm trổ tinh vi
- ngôi nhà vẫn giữ nguyên nét cổ kính
- Danh từ biểu hiện của tình cảm, cảm xúc, tính cách con người bằng những nét trên mặt
- nghiêm nét mặt
- Đồng nghĩa: vẻ
- Danh từ điểm cơ bản tạo nên, khắc hoạ nên cái chung
- nét nổi bật của tác phẩm
- vài nét về tình hình thời sự trong nước tuần qua
- Tính từ (Khẩu ngữ) có đường nét hay âm thanh rất rõ
- ảnh mờ, không nét
- ti vi xem rất nét
Nét trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Nét. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nét trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nét đa phần là mệnh Mộc.
Tên Nét trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nét trong thần số học
N | É | T |
---|---|---|
5 | ||
5 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học