Ý nghĩa của tên Ngắm
Tên Ngắm mang ý nghĩa của sự thấu hiểu và trực giác sâu sắc. Những người sở hữu cái tên này có khả năng nắm bắt cảm xúc và suy nghĩ của người khác một cách chính xác. Họ cũng có khả năng nhìn thấu sự việc và hiểu được bản chất thật sự của vấn đề. Tên Ngắm tượng trưng cho sự thông thái, trí tuệ và khả năng nhìn xa trông rộng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngắm
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ngắm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngắm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Ngắm
Tên Ngắm thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngắm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Ngắm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Ngắm.
Ngắm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ngắm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
ắ
-
-
m
-
Ngắm trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ngắm
- Động từ nhìn lâu, nhìn kĩ cho thoả lòng yêu thích
- ngắm phong cảnh
- ngắm trăng
- “Nghe càng đắm, ngắm càng say, Lạ cho mặt sắt cũng ngây vì tình!” (TKiều)
- Đồng nghĩa: ngắm nghía
- Động từ nhìn kĩ theo một hướng nhất định để nhắm trúng mục tiêu (thường nheo một bên mắt)
- mục tiêu đã lọt vào tầm ngắm
- ngắm kĩ rồi mới bắn
Ngắm trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 6 từ ghép với từ Ngắm. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Ngắm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Ngắm đa phần là mệnh Mộc.
Tên Ngắm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Ngắm trong thần số học
N | G | Ắ | M |
---|---|---|---|
1 | |||
5 | 7 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học