Từ điển tên

Tên Ngân ChâuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngân Châu

Ngân Châu là một cái tên đẹp dành cho các bé gái, mang nhiều ý nghĩa tốt lành. "Ngân" trong tên Ngân Châu nghĩa là "bạc", tượng trưng cho sự quý giá, trong sáng và thuần khiết. "Châu" là ngọc trai, đại diện cho vẻ đẹp quý phái, sang trọng và quý giá. Kết hợp lại, Ngân Châu mang ý nghĩa là một viên ngọc quý giá, chứa đựng sự tốt lành, may mắn và thành công. Sửa bởi Từ điển tên

27 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngân tên Châu

Tên đệm Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con đệm Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Tên chính Châu

Là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu - với vẻ đẹp tinh khiết và rực sáng của mình, ngọc trai muôn đời vẫn được ngợi ca như một bảo vật tuyệt đẹp mà đại dương bao la đã ban tặng cho con người. Đặt tên này cho con với ý nghĩa là vật thể vô cùng quí giá của biển cả.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Ngân Châu

Tên ghép với đệm Ngân

Có tổng số 123 tên ghép với đệm Ngân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngân Diệu, Ngân Mỹ, Ngân Trúc, Ngân Tuyết, Ngân Xuyến, Ngân Hằng, Ngân Thùy, Ngân Nhi, Ngân Huyền,

Đệm ghép với tên Châu

Có tổng số 163 đệm ghép với tên Châu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Châu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Châu, Đông Châu, Hiền Châu, Yên Châu, Nguyên Châu, Uyên Châu, Yến Châu, Mai Châu, Tâm Châu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngân Châu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ngân Châu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngân Châu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngân Châu

Giới tính

Tên Ngân Châu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngân Châu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngân kết hợp với tên Châu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngân và giới tính của người có tên Châu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngân Châu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngân Châu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngân Châu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngân Châu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngân Châu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngân Châu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngân Châu có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngân Châu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngân là mệnh Kim và Tên Châu là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngân Châu cần xác định rõ ràng đệm Ngân và tên Châu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngân Châu trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngân Châu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngân Châu sang thần số học
NGÂN CHÂU
113
57538

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngân Châu

Tên tiếng Anh cho tên Ngân Châu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Darlene 银朱
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 朱 - chõ miệng vào
Roslyn 跟珠
  • 跟 - ngân nga
  • 珠 - châu báu; Châu Giang (tên sông)
Carlie 银洲
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 洲 - châu á, châu mĩ, châu phi
Gilda 垠洲
  • 垠 - ngần ấy
  • 洲 - châu á, châu mĩ, châu phi
Sharyn 銀舟
  • 銀 - trong ngần
  • 舟 - khinh châu (thuyền)
Suzan 龈舩
  • 龈 - ngân (lợi răng)
  • 舩 - chiếc thuyền
Merry 痕洲
  • 痕 - tần ngần
  • 洲 - châu á, châu mĩ, châu phi
Mellisa 银株
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 株 - ấu châu (thân cây)
Shaneka 银硃
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 硃 - châu đốc (địa danh), châu sa (chu sa)
Talisha 龈蛛
  • 龈 - ngân (lợi răng)
  • 蛛 - thù (nhện)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngân Châu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngân Châu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngân Châu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngân Châu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu