Ý nghĩa tên Ngân Châu
Ngân Châu là một cái tên đẹp dành cho các bé gái, mang nhiều ý nghĩa tốt lành. "Ngân" trong tên Ngân Châu nghĩa là "bạc", tượng trưng cho sự quý giá, trong sáng và thuần khiết. "Châu" là ngọc trai, đại diện cho vẻ đẹp quý phái, sang trọng và quý giá. Kết hợp lại, Ngân Châu mang ý nghĩa là một viên ngọc quý giá, chứa đựng sự tốt lành, may mắn và thành công. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Ngân tên Châu
Tên đệm Ngân
Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con đệm Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.
Tên chính Châu
Là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu - với vẻ đẹp tinh khiết và rực sáng của mình, ngọc trai muôn đời vẫn được ngợi ca như một bảo vật tuyệt đẹp mà đại dương bao la đã ban tặng cho con người. Đặt tên này cho con với ý nghĩa là vật thể vô cùng quí giá của biển cả.
Các tên liên quan với Ngân Châu
Tên ghép với đệm Ngân
Có tổng số 123 tên ghép với đệm Ngân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ngân Diệu, Ngân Mỹ, Ngân Trúc, Ngân Tuyết, Ngân Xuyến, Ngân Hằng, Ngân Thùy, Ngân Nhi, Ngân Huyền,
Đệm ghép với tên Châu
Có tổng số 163 đệm ghép với tên Châu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Châu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ái Châu, Đông Châu, Hiền Châu, Yên Châu, Nguyên Châu, Uyên Châu, Yến Châu, Mai Châu, Tâm Châu,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngân Châu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ngân Châu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngân Châu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngân Châu
Giới tính
Tên Ngân Châu thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngân Châu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Ngân kết hợp với tên Châu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngân và giới tính của người có tên Châu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngân Châu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Ngân Châu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ngân Châu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
â
-
-
n
-
-
C
-
-
h
-
-
â
-
-
u
-
Tên Ngân Châu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ngân Châu trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Ngân Châu bao gồm:
- Đệm Ngân có 7 cách viết.
- Tên Châu có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngân Châu có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Ngân Châu trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Ngân là mệnh Kim và Tên Châu là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngân Châu cần xác định rõ ràng đệm Ngân và tên Châu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngân Châu trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Ngân Châu trong thần số học
N | G | Â | N | C | H | Â | U | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | 3 | ||||||
5 | 7 | 5 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngân Châu
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Darlene | 银朱 |
|
Roslyn | 跟珠 |
|
Carlie | 银洲 |
|
Gilda | 垠洲 |
|
Sharyn | 銀舟 |
|
Suzan | 龈舩 |
|
Merry | 痕洲 |
|
Mellisa | 银株 |
|
Shaneka | 银硃 |
|
Talisha | 龈蛛 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngân Châu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả