Từ điển tên

Tên Ngân HạÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngân Hạ

Ngân Hạ là một cái tên nhẹ nhàng và đẹp đẽ, mang trong mình nhiều ý nghĩa tốt lành. Ngân trong tên có nghĩa là bạc, tượng trưng cho sự trong sáng, thánh thiện và quý giá. Hạ trong tên có nghĩa là mùa hè, gợi đến sự ấm áp, tươi mới và sức sống. Như vậy, Ngân Hạ là cái tên thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ có một cuộc sống trong sáng, thánh thiện, luôn tràn đầy sức sống và niềm vui. Sửa bởi Từ điển tên

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngân tên Hạ

Tên đệm Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con đệm Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Tên chính Hạ

Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Tên "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Ngân Hạ

Tên ghép với đệm Ngân

Có tổng số 123 tên ghép với đệm Ngân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngân Ngân, Ngân Đan, Ngân Dung, Ngân Giao, Ngân Em, Ngân Phúc, Ngân Nga, Ngân Nguyên, Ngân Tuyết,

Đệm ghép với tên Hạ

Có tổng số 108 đệm ghép với tên Hạ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Yên Hạ, Thùy Hạ, Cẩm Hạ, Đang Hạ, Danh Hạ, Thi Hạ, Mai Hạ, Duyên Hạ, Lan Hạ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngân Hạ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ngân Hạ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngân Hạ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngân Hạ

Giới tính

Tên Ngân Hạ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngân Hạ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngân kết hợp với tên Hạ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngân và giới tính của người có tên Hạ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngân Hạ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngân Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngân Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngân Hạ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngân Hạ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngân Hạ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngân Hạ có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngân Hạ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngân là mệnh Kim và Tên Hạ là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngân Hạ cần xác định rõ ràng đệm Ngân và tên Hạ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngân Hạ trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngân Hạ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngân Hạ sang thần số học
NGÂN H
11
5758

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngân Hạ

Tên tiếng Anh cho tên Ngân Hạ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Maria 银夏
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 夏 - hạ chí
Faye 银假
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 假 - giả vờ, giả dạng
Roslyn 跟暇
  • 跟 - ngân nga
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
Iona 银廈
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 廈 - Hạ môn (đô thị ở đảo)
Gilda 垠厦
  • 垠 - ngần ấy
  • 厦 - Hạ môn (đô thị ở đảo)
Sharyn 銀暇
  • 銀 - trong ngần
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
Suzan 龈暇
  • 龈 - ngân (lợi răng)
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
Merry 痕暇
  • 痕 - tần ngần
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
Hettie 银嗄
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 嗄 - thô hạ (âm thanh khàn đục)
Floy 银厦
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 厦 - Hạ môn (đô thị ở đảo)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngân Hạ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngân Hạ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngân Hạ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngân Hạ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu