Ý nghĩa tên Ngân Hàng
Ý nghĩa đệm Ngân tên Hàng
Tên đệm Ngân
Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con đệm Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.
Tên chính Hàng
Tên Hàng trong tiếng Việt có ý nghĩa là "hàng hóa, vật dụng cần thiết cho cuộc sống". Những người tên Hàng thường được cho là người có tính cách đơn giản, dễ tính, sống giản dị và không ham vật chất. Họ là những người thích sự ổn định, an toàn và luôn tìm kiếm sự bình yên trong cuộc sống. Tuy nhiên, họ cũng có thể là những người khá bảo thủ, cứng nhắc và khó thích nghi với những thay đổi mới.
Các tên liên quan với Ngân Hàng
Tên ghép với đệm Ngân
Có tổng số 123 tên ghép với đệm Ngân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ngân Hãi, Ngân Oanh, Ngân Hảo, Ngân Nguyệt, Ngân Hiền, Ngân Tiền, Ngân Đài, Ngân Thi, Ngân Ngà,
Đệm ghép với tên Hàng
Có tổng số 10 đệm ghép với tên Hàng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hàng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngân Hàng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ngân Hàng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngân Hàng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngân Hàng
Giới tính
Tên Ngân Hàng thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngân Hàng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Ngân kết hợp với tên Hàng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngân và giới tính của người có tên Hàng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngân Hàng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Ngân Hàng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ngân Hàng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
â
-
-
n
-
-
H
-
-
à
-
-
n
-
-
g
-
Ngân Hàng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ngân Hàng
- Danh từ: tổ chức kinh tế hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh và quản lí các nghiệp vụ về tiền tệ, tín dụng
- chuyển tiền qua ngân hàng
- vay vốn của ngân hàng để làm ăn
- Đồng nghĩa: nhà băng
- Danh từ: kho lưu trữ những thành phần, bộ phận của cơ thể để sử dụng khi cần
- ngân hàng máu
Tên Ngân Hàng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ngân Hàng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Ngân Hàng bao gồm:
- Đệm Ngân có 7 cách viết.
- Tên Hàng có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngân Hàng có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Ngân Hàng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Ngân là mệnh Kim và Tên Hàng là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngân Hàng cần xác định rõ ràng đệm Ngân và tên Hàng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngân Hàng trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Ngân Hàng trong thần số học
N | G | Â | N | H | À | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||||||
5 | 7 | 5 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngân Hàng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Kari | 银杭 |
|
Aliyah | 银行 |
|
Roslyn | 跟行 |
|
Gilda | 垠行 |
|
Sharyn | 銀降 |
|
Suzan | 龈降 |
|
Merry | 痕行 |
|
Royalty | 银降 |
|
Maurine | 银桁 |
|
Elmira | 银吭 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngân Hàng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả