Ý nghĩa tên Ngân Huệ
Ngân Huệ là một cái tên đẹp, mang ý nghĩa thanh cao, thuần khiết và trong sáng. Tên Ngân Huệ thường được đặt cho các bé gái với hy vọng rằng các bé sẽ có một cuộc sống tươi sáng, trong sạch và bình yên. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Ngân tên Huệ
Tên đệm Ngân
Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con đệm Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.
Tên chính Huệ
Huệ là tên 1 loài hoa đặc biệt tỏa hương ngào ngạt về đêm. Hoa hệu mang ý nghĩa thanh khiết, thanh cao, trong sạch vì vậy khi đặt tên này cho con cha mẹ mong con sống khiêm nhường, tâm hồn thanh cao trong sạch như chính loài hoa này.
Các tên liên quan với Ngân Huệ
Tên ghép với đệm Ngân
Có tổng số 123 tên ghép với đệm Ngân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ngân Diệu, Ngân Mỹ, Ngân Thanh, Ngân Thùy, Ngân Trúc, Ngân Linh, Ngân Phương, Ngân Trâm, Ngân Thảo,
Đệm ghép với tên Huệ
Có tổng số 89 đệm ghép với tên Huệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Huệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Lâm Huệ, Lan Huệ, Hải Huệ, Quỳnh Huệ, Út Huệ, Khánh Huệ, Mai Huệ, Phương Huệ, Tuyết Huệ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngân Huệ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ngân Huệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngân Huệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngân Huệ
Giới tính
Tên Ngân Huệ thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngân Huệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Ngân kết hợp với tên Huệ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngân và giới tính của người có tên Huệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngân Huệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Ngân Huệ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ngân Huệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
â
-
-
n
-
-
H
-
-
u
-
-
ệ
-
Tên Ngân Huệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ngân Huệ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Ngân Huệ bao gồm:
- Đệm Ngân có 7 cách viết.
- Tên Huệ có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngân Huệ có tổng cộng 49 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Ngân Huệ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Ngân là mệnh Kim và Tên Huệ là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngân Huệ cần xác định rõ ràng đệm Ngân và tên Huệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngân Huệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 49 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Ngân Huệ trong thần số học
N | G | Â | N | H | U | Ệ | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 5 | |||||
5 | 7 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngân Huệ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jennie | 银惠 |
|
Fay | 银憓 |
|
Roslyn | 跟蕙 |
|
Edwina | 银恚 |
|
Gilda | 垠蕙 |
|
Sharyn | 銀蕙 |
|
Suzan | 龈蕙 |
|
Merry | 痕蕙 |
|
Florene | 银蕙 |
|
Versie | 龈僡 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngân Huệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả