Từ điển tên

Tên Ngân HươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngân Hương

Ngân Hương mang ý nghĩa là một cô gái có vẻ đẹp tinh tế, dịu dàng và thanh lịch. Tên này thể hiện sự duyên dáng, dịu dàng và nhẹ nhàng như mùi hương của hoa ngân nhài. Ngoài ra, Ngân Hương còn gợi lên sự sang trọng, giàu có và may mắn. Sửa bởi Từ điển tên

25 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngân tên Hương

Tên đệm Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con đệm Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Tên chính Hương

Theo nghĩa Hán - Việt, "hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm. Khi dùng để đặt tên, tên "hương" thường được chọn để đặt tên cho con gái với ý nghĩa là hương thơm nhiều hơn, thể hiện được sự dịu dàng, quyến rũ, thanh cao và đằm thắm của người con gái.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Ngân Hương

Tên ghép với đệm Ngân

Có tổng số 123 tên ghép với đệm Ngân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngân Diệu, Ngân Trúc, Ngân Tuyết, Ngân Nguyên, Ngân Ngân, Ngân Xuyến, Ngân Mỹ, Ngân Thư, Ngân Trang,

Đệm ghép với tên Hương

Có tổng số 140 đệm ghép với tên Hương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Hương, Lâm Hương, Trà Hương, Lại Hương, Tiên Hương, Tú Hương, Nam Hương, Huệ Hương, Châu Hương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngân Hương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ngân Hương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngân Hương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngân Hương

Giới tính

Tên Ngân Hương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngân Hương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngân kết hợp với tên Hương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngân và giới tính của người có tên Hương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngân Hương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngân Hương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngân Hương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngân Hương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngân Hương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngân Hương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngân Hương có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngân Hương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngân là mệnh Kim và Tên Hương là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngân Hương cần xác định rõ ràng đệm Ngân và tên Hương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngân Hương trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngân Hương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngân Hương sang thần số học
NGÂN HƯƠNG
136
575857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngân Hương

Tên tiếng Anh cho tên Ngân Hương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Cathy 银香
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Roslyn 跟香
  • 跟 - ngân nga
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Gilda 垠香
  • 垠 - ngần ấy
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Sharyn 銀香
  • 銀 - trong ngần
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Suzan 龈香
  • 龈 - ngân (lợi răng)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Merry 痕香
  • 痕 - tần ngần
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Delorise 狺香
  • 狺 - ngân nga
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Fronie 银鄕
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 鄕 - cố hương, quê hương

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngân Hương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngân Hương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngân Hương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngân Hương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu