Từ điển tên

Tên Ngân KháÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngân Khá

Theo nghĩa Hán - Việt "Ngân"có nghĩa là tiền. Thể hiện sự quý báu. Tên Ngân mang ý nghĩa con là tài sản quý giá của cha mẹ hay còn có thể hiểu là cha mẹ mong muốn tương lai con luôn được đủ đầy, sung sướng."Khá" thể hiện ý nghĩa mong muốn cuộc sống sung túc, đủ đầy, luôn luôn ấm no và hạnh phúc."Ngân Khá" con là tài sản quý giá nhất của ba mẹ, mong muốn tương lai con gặp nhiều điều may mắn,cuộc sống đầy đủ sung túc ấm no hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngân tên Khá

Tên đệm Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con đệm Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Tên chính Khá

Tên "Khá" thể hiện ý nghĩa mong muốn cuộc sống sung túc, đủ đầy, luôn luôn ấm no và hạnh phúc. Tên "Khá" có thể được đặt cho con trai và con gái tùy vào chữ lót đi kèm. Người tên "Khá" thường có tấm lòng nhân hậu, sự hòa nhã, chân thành và có hiểu biết.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Ngân Khá

Tên ghép với đệm Ngân

Có tổng số 123 tên ghép với đệm Ngân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Ngân Lịch, Ngân Na, Ngân San, Ngân Tài, Ngân Tố, Ngân Tú, Ngân Tường, Ngân Tuyến, Ngân Uyên,

Đệm ghép với tên Khá

Có tổng số 45 đệm ghép với tên Khá trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khá. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Phương Khá, Quỳnh Khá, Thu Khá, Vân Khá, Gia Khá, Viết Khá, Duy Khá, Quang Khá, Tấn Khá,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngân Khá

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ngân Khá được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngân Khá. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngân Khá

Giới tính

Tên Ngân Khá thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngân Khá. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngân kết hợp với tên Khá có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngân và giới tính của người có tên Khá. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngân Khá đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngân Khá trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngân Khá trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngân Khá trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngân Khá trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngân Khá bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngân Khá có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngân Khá trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngân là mệnh Kim và Tên Khá là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngân Khá cần xác định rõ ràng đệm Ngân và tên Khá được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngân Khá trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngân Khá trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngân Khá sang thần số học
NGÂN KHÁ
11
57528

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Ngân Khá

Tên tiếng Anh cho tên Ngân Khá
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Roslyn 跟坷
  • 跟 - ngân nga
  • 坷 - kha lạp (đất vón cục đem ra đập cho tơi)
Gilda 垠坷
  • 垠 - ngần ấy
  • 坷 - kha lạp (đất vón cục đem ra đập cho tơi)
Sharyn 銀坷
  • 銀 - trong ngần
  • 坷 - kha lạp (đất vón cục đem ra đập cho tơi)
Suzan 龈坷
  • 龈 - ngân (lợi răng)
  • 坷 - kha lạp (đất vón cục đem ra đập cho tơi)
Merry 痕坷
  • 痕 - tần ngần
  • 坷 - kha lạp (đất vón cục đem ra đập cho tơi)
Alexie 银坷
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 坷 - kha lạp (đất vón cục đem ra đập cho tơi)
Delorise 狺坷
  • 狺 - ngân nga
  • 坷 - kha lạp (đất vón cục đem ra đập cho tơi)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngân Khá đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngân Khá

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngân Khá

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngân Khá / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu