Từ điển tên

Tên Ngân KhánhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngân Khánh

Tên Ngân Khánh mang ý nghĩa của sự may mắn, tài lộc và sự thành công. "Ngân" có nghĩa là bạc, thể hiện sự giàu có và thịnh vượng. "Khánh" mang ý nghĩa của tiếng chuông, biểu tượng của sự báo hiệu những điều tốt lành, niềm vui và sự may mắn. Tên Ngân Khánh ngụ ý người sở hữu sẽ gặp nhiều may mắn, thuận lợi trong cuộc sống, đạt được nhiều thành công và giàu có. Sửa bởi Từ điển tên

249 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngân tên Khánh

Tên đệm Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con đệm Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Tên chính Khánh

Theo tiếng Hán - Việt, "Khánh" được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả không khí trong các buổi tiệc, buổi lễ ăn mừng. Tên "Khánh" thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Ngân Khánh

Tên ghép với đệm Ngân

Có tổng số 123 tên ghép với đệm Ngân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngân Anh, Ngân Bình, Ngân Diệu, Ngân Mỹ, Ngân Phương, Ngân Giang, Ngân Hà,

Đệm ghép với tên Khánh

Có tổng số 181 đệm ghép với tên Khánh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hiểu Khánh, Thiên Khánh, Thụy Khánh, Phương Khánh, Hồng Khánh, Thị Khánh, Vân Khánh, Kim Khánh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngân Khánh

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Ngân Khánh Đang tăng dần

Tên Ngân Khánh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngân Khánh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngân Khánh

Giới tính

Tên Ngân Khánh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngân Khánh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngân kết hợp với tên Khánh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngân và giới tính của người có tên Khánh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngân Khánh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngân Khánh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngân Khánh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngân Khánh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngân Khánh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngân Khánh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngân Khánh có tổng cộng 35 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngân Khánh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngân là mệnh Kim và Tên Khánh là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngân Khánh cần xác định rõ ràng đệm Ngân và tên Khánh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngân Khánh trong Hán Việt và Phong thủy qua 35 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngân Khánh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngân Khánh sang thần số học
NGÂN KHÁNH
11
5752858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngân Khánh

Tên tiếng Anh cho tên Ngân Khánh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Patsy 银磬
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 磬 - chuông khánh
Cassidy 银庆
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 庆 - khánh chúc, khánh hạ; quốc khánh
Roslyn 跟罄
  • 跟 - ngân nga
  • 罄 - khánh kiệt
Gilda 垠庆
  • 垠 - ngần ấy
  • 庆 - khánh chúc, khánh hạ; quốc khánh
Sharyn 銀謦
  • 銀 - trong ngần
  • 謦 - khánh khái (tiếng cười nói)
Suzan 龈謦
  • 龈 - ngân (lợi răng)
  • 謦 - khánh khái (tiếng cười nói)
Merry 痕庆
  • 痕 - tần ngần
  • 庆 - khánh chúc, khánh hạ; quốc khánh
Rubie 银謦
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 謦 - khánh khái (tiếng cười nói)
Ocie 银慶
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 慶 - khánh chúc, khánh hạ; quốc khánh
Queenie 银罄
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 罄 - khánh kiệt

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngân Khánh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngân Khánh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngân Khánh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngân Khánh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu