Ý nghĩa tên Ngân Khánh
Tên Ngân Khánh mang ý nghĩa của sự may mắn, tài lộc và sự thành công. "Ngân" có nghĩa là bạc, thể hiện sự giàu có và thịnh vượng. "Khánh" mang ý nghĩa của tiếng chuông, biểu tượng của sự báo hiệu những điều tốt lành, niềm vui và sự may mắn. Tên Ngân Khánh ngụ ý người sở hữu sẽ gặp nhiều may mắn, thuận lợi trong cuộc sống, đạt được nhiều thành công và giàu có. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Ngân tên Khánh
Tên đệm Ngân
Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con đệm Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.
Tên chính Khánh
Theo tiếng Hán - Việt, "Khánh" được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả không khí trong các buổi tiệc, buổi lễ ăn mừng. Tên "Khánh" thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh.
Các tên liên quan với Ngân Khánh
Tên ghép với đệm Ngân
Có tổng số 123 tên ghép với đệm Ngân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ngân Anh, Ngân Bình, Ngân Diệu, Ngân Mỹ, Ngân Phương, Ngân Giang, Ngân Hà,
Đệm ghép với tên Khánh
Có tổng số 181 đệm ghép với tên Khánh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hiểu Khánh, Thiên Khánh, Thụy Khánh, Phương Khánh, Hồng Khánh, Thị Khánh, Vân Khánh, Kim Khánh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngân Khánh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Ngân Khánh Đang tăng dần
Tên Ngân Khánh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngân Khánh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngân Khánh
Giới tính
Tên Ngân Khánh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngân Khánh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Ngân kết hợp với tên Khánh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngân và giới tính của người có tên Khánh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngân Khánh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Ngân Khánh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ngân Khánh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
â
-
-
n
-
-
K
-
-
h
-
-
á
-
-
n
-
-
h
-
Tên Ngân Khánh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ngân Khánh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Ngân Khánh bao gồm:
- Đệm Ngân có 7 cách viết.
- Tên Khánh có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngân Khánh có tổng cộng 35 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Ngân Khánh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Ngân là mệnh Kim và Tên Khánh là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngân Khánh cần xác định rõ ràng đệm Ngân và tên Khánh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngân Khánh trong Hán Việt và Phong thủy qua 35 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Ngân Khánh trong thần số học
N | G | Â | N | K | H | Á | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ||||||||
5 | 7 | 5 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngân Khánh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Patsy | 银磬 |
|
Cassidy | 银庆 |
|
Roslyn | 跟罄 |
|
Gilda | 垠庆 |
|
Sharyn | 銀謦 |
|
Suzan | 龈謦 |
|
Merry | 痕庆 |
|
Rubie | 银謦 |
|
Ocie | 银慶 |
|
Queenie | 银罄 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngân Khánh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả