Từ điển tên

Tên Ngân LịchÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngân Lịch

Ngân là bạc. Ngân Lịch chỉ hành động nhúng qua bạc, hàm nghĩa con người được tôi luyện thử thách. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngân tên Lịch

Tên đệm Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con đệm Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Tên chính Lịch

Nghĩa Hán Việt là trải qua, chỉ về kinh nghiệm, tri thức, trình độ.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Ngân Lịch

Tên ghép với đệm Ngân

Có tổng số 123 tên ghép với đệm Ngân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Ngân Na, Ngân San, Ngân Tài, Ngân Tố, Ngân Tú, Ngân Tường, Ngân Tuyến, Ngân Uyên, Ngân Uyển,

Đệm ghép với tên Lịch

Có tổng số 38 đệm ghép với tên Lịch trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lịch. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nhật Lịch, Quyền Lịch, Thư Lịch, Trung Lịch, Tùng Lịch, Vũ Lịch, Du Lịch, Phương Lịch, Cung Lịch,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngân Lịch

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ngân Lịch được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngân Lịch. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngân Lịch

Giới tính

Tên Ngân Lịch thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngân Lịch. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngân kết hợp với tên Lịch có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngân và giới tính của người có tên Lịch. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngân Lịch đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngân Lịch trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngân Lịch trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngân Lịch trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngân Lịch trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngân Lịch bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngân Lịch có tổng cộng 140 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngân Lịch trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngân là mệnh Kim và Tên Lịch là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngân Lịch cần xác định rõ ràng đệm Ngân và tên Lịch được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngân Lịch trong Hán Việt và Phong thủy qua 140 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngân Lịch trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngân Lịch sang thần số học
NGÂN LCH
19
575338

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Ngân Lịch

Tên tiếng Anh cho tên Ngân Lịch
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Roslyn 跟𩽏
  • 跟 - ngân nga
  • 𩽏 - lịch (con nhệch)
Gilda 垠𩽏
  • 垠 - ngần ấy
  • 𩽏 - lịch (con nhệch)
Sharyn 銀𩽏
  • 銀 - trong ngần
  • 𩽏 - lịch (con nhệch)
Suzan 龈𩽏
  • 龈 - ngân (lợi răng)
  • 𩽏 - lịch (con nhệch)
Merry 痕𩽏
  • 痕 - tần ngần
  • 𩽏 - lịch (con nhệch)
Alexie 银𩽏
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 𩽏 - lịch (con nhệch)
Delorise 狺𩽏
  • 狺 - ngân nga
  • 𩽏 - lịch (con nhệch)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngân Lịch đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngân Lịch

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngân Lịch

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngân Lịch / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu