Ý nghĩa tên Ngân Lịch
Ngân là bạc. Ngân Lịch chỉ hành động nhúng qua bạc, hàm nghĩa con người được tôi luyện thử thách. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Ngân tên Lịch
Tên đệm Ngân
Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con đệm Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.
Tên chính Lịch
Nghĩa Hán Việt là trải qua, chỉ về kinh nghiệm, tri thức, trình độ.
Các tên liên quan với Ngân Lịch
Tên ghép với đệm Ngân
Có tổng số 123 tên ghép với đệm Ngân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Ngân Na, Ngân San, Ngân Tài, Ngân Tố, Ngân Tú, Ngân Tường, Ngân Tuyến, Ngân Uyên, Ngân Uyển,
Đệm ghép với tên Lịch
Có tổng số 38 đệm ghép với tên Lịch trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lịch. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Nhật Lịch, Quyền Lịch, Thư Lịch, Trung Lịch, Tùng Lịch, Vũ Lịch, Du Lịch, Phương Lịch, Cung Lịch,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngân Lịch
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ngân Lịch được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngân Lịch. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngân Lịch
Giới tính
Tên Ngân Lịch thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngân Lịch. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Ngân kết hợp với tên Lịch có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngân và giới tính của người có tên Lịch. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngân Lịch đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Ngân Lịch trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ngân Lịch trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
â
-
-
n
-
-
L
-
-
ị
-
-
c
-
-
h
-
Tên Ngân Lịch trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ngân Lịch trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Ngân Lịch bao gồm:
- Đệm Ngân có 7 cách viết.
- Tên Lịch có 20 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngân Lịch có tổng cộng 140 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Ngân Lịch trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Ngân là mệnh Kim và Tên Lịch là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngân Lịch cần xác định rõ ràng đệm Ngân và tên Lịch được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngân Lịch trong Hán Việt và Phong thủy qua 140 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Ngân Lịch trong thần số học
N | G | Â | N | L | Ị | C | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | |||||||
5 | 7 | 5 | 3 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Ngân Lịch
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Roslyn | 跟𩽏 |
|
Gilda | 垠𩽏 |
|
Sharyn | 銀𩽏 |
|
Suzan | 龈𩽏 |
|
Merry | 痕𩽏 |
|
Alexie | 银𩽏 |
|
Delorise | 狺𩽏 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngân Lịch đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả