Từ điển tên

Tên Ngân MaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngân Mai

Ngân Mai là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình những giá trị tốt đẹp. Trong tiếng Việt, Ngân có nghĩa là bạc, tượng trưng cho sự trong sáng, tinh khôi và quý giá. Mai là loài hoa thường nở vào mùa xuân, tượng trưng cho sự tươi mới, sức sống và hy vọng. Sự kết hợp của Ngân và Mai trong tên Ngân Mai tạo nên một ý nghĩa sâu sắc về một cô gái trong sáng, xinh đẹp, tràn đầy sức sống và mang lại niềm hy vọng cho những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngân tên Mai

Tên đệm Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con đệm Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Tên chính Mai

Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Tên "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Tên "Mai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn tên "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Ngân Mai

Tên ghép với đệm Ngân

Có tổng số 123 tên ghép với đệm Ngân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngân Lâm, Ngân Phượng, Ngân Ngà, Ngân Thi, Ngân Đài, Ngân Kỳ, Ngân Triều, Ngân Em, Ngân Đan,

Đệm ghép với tên Mai

Có tổng số 127 đệm ghép với tên Mai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hàn Mai, Hông Mai, Si Mai, Lan Mai, Các Mai, Cẩn Mai, Na Mai, Hoài Mai, Nắng Mai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngân Mai

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ngân Mai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngân Mai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngân Mai

Giới tính

Tên Ngân Mai thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngân Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngân kết hợp với tên Mai có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngân và giới tính của người có tên Mai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngân Mai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngân Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngân Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngân Mai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngân Mai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngân Mai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngân Mai có tổng cộng 133 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngân Mai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngân là mệnh Kim và Tên Mai là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngân Mai cần xác định rõ ràng đệm Ngân và tên Mai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngân Mai trong Hán Việt và Phong thủy qua 133 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngân Mai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngân Mai sang thần số học
NGÂN MAI
119
5754

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngân Mai

Tên tiếng Anh cho tên Ngân Mai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carla 银梅
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 梅 - mái chèo
Yvette 龈𪰹
  • 龈 - ngân (lợi răng)
  • 𪰹 - mai sau
Susanne 银玫
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
Roslyn 跟𣈕
  • 跟 - ngân nga
  • 𣈕 - mai sau
Jerri 银煤
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 煤 - mai khí (than đá)
Diann 银霉
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
Judi 银埋
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 埋 - mài sắc
Gilda 垠𠶣
  • 垠 - ngần ấy
  • 𠶣 - miếng mồi
Sharyn 銀𣈕
  • 銀 - trong ngần
  • 𣈕 - mai sau
Doretha 银𠶣
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 𠶣 - miếng mồi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngân Mai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngân Mai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngân Mai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngân Mai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu