Từ điển tên

Tên Ngân NgaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngân Nga

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Ngân Nga.

39 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngân tên Nga

Tên đệm Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con đệm Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Tên chính Nga

Đẹp như mỹ nữ với phong cách vương quyền.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Ngân Nga

Tên ghép với đệm Ngân

Có tổng số 123 tên ghép với đệm Ngân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngân Ngân, Ngân Đan, Ngân Phúc, Ngân Hạ, Ngân Dung, Ngân Nguyên, Ngân Tuyết, Ngân Trúc, Ngân Diệu,

Đệm ghép với tên Nga

Có tổng số 82 đệm ghép với tên Nga trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nga. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tuy Nga, Thiều Nga, Trường Nga, Vi Nga, Trúc Nga, Thái Nga, Diễm Nga, Liên Nga, Nhật Nga,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngân Nga

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ngân Nga được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngân Nga. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngân Nga

Giới tính

Tên Ngân Nga thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngân Nga. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngân kết hợp với tên Nga có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngân và giới tính của người có tên Nga. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngân Nga đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngân Nga trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngân Nga trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Ngân Nga trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Ngân Nga

Tên Ngân Nga trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngân Nga trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngân Nga bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngân Nga có tổng cộng 98 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngân Nga trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngân là mệnh Kim và Tên Nga là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngân Nga cần xác định rõ ràng đệm Ngân và tên Nga được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngân Nga trong Hán Việt và Phong thủy qua 98 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngân Nga trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngân Nga sang thần số học
NGÂN NGA
11
57557

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngân Nga

Tên tiếng Anh cho tên Ngân Nga
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Eunice 银俄
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 俄 - tố nga
Elyse 银锇
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 锇 - nga (chất osmium)
Roslyn 跟鹅
  • 跟 - ngân nga
  • 鹅 - thiên nga
Journee 银娥
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 娥 - tiên nga
Braelynn 银蛾
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 蛾 - nga tử (con ngài)
Gilda 垠餓
  • 垠 - ngần ấy
  • 餓 - ai nga (đói ăn)
Sharyn 銀鹅
  • 銀 - trong ngần
  • 鹅 - thiên nga
Suzan 龈鹅
  • 龈 - ngân (lợi răng)
  • 鹅 - thiên nga
Merry 痕鵝
  • 痕 - tần ngần
  • 鵝 - thiên nga
Neveah 银鹅
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 鹅 - thiên nga

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngân Nga đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngân Nga

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngân Nga

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngân Nga / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu