Ý nghĩa tên Ngân Nga
Tên Ngân Nga gợi lên hình ảnh một cô gái dịu dàng, đằm thắm, có trái tim ấm áp và nhân hậu. Nó mang ý nghĩa tượng trưng cho vẻ đẹp thanh tú, giọng nói ngọt ngào và sự thuần khiết trong sáng của người sở hữu. Tên Ngân Nga còn hàm chứa hy vọng về một cuộc sống no đủ, đủ đầy, bởi "ngân" có nghĩa là vàng bạc, tượng trưng cho sự giàu có và thịnh vượng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Ngân tên Nga
Tên đệm Ngân
Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con đệm Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.
Tên chính Nga
Đẹp như mỹ nữ với phong cách vương quyền.
Các tên liên quan với Ngân Nga
Tên ghép với đệm Ngân
Có tổng số 123 tên ghép với đệm Ngân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ngân Ngân, Ngân Đan, Ngân Phúc, Ngân Hạ, Ngân Dung, Ngân Nguyên, Ngân Tuyết, Ngân Trúc, Ngân Diệu,
Đệm ghép với tên Nga
Có tổng số 82 đệm ghép với tên Nga trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nga. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tuy Nga, Thiều Nga, Trường Nga, Vi Nga, Trúc Nga, Thái Nga, Diễm Nga, Liên Nga, Nhật Nga,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngân Nga
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ngân Nga được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngân Nga. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngân Nga
Giới tính
Tên Ngân Nga thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngân Nga. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Ngân kết hợp với tên Nga có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngân và giới tính của người có tên Nga. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngân Nga đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Ngân Nga trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ngân Nga trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
â
-
-
n
-
-
N
-
-
g
-
-
a
-
Ngân Nga trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ngân Nga
- Động từ: (âm thanh) ngân như kéo dài mãi
- tiếng chuông ngân nga
- giọng nói ngân nga như hát
Tên Ngân Nga trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ngân Nga trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Ngân Nga bao gồm:
- Đệm Ngân có 7 cách viết.
- Tên Nga có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngân Nga có tổng cộng 98 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Ngân Nga trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Ngân là mệnh Kim và Tên Nga là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngân Nga cần xác định rõ ràng đệm Ngân và tên Nga được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngân Nga trong Hán Việt và Phong thủy qua 98 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Ngân Nga trong thần số học
N | G | Â | N | N | G | A | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ||||||
5 | 7 | 5 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngân Nga
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Eunice | 银俄 |
|
Elyse | 银锇 |
|
Roslyn | 跟鹅 |
|
Journee | 银娥 |
|
Braelynn | 银蛾 |
|
Gilda | 垠餓 |
|
Sharyn | 銀鹅 |
|
Suzan | 龈鹅 |
|
Merry | 痕鵝 |
|
Neveah | 银鹅 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngân Nga đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả