Ý nghĩa tên Ngân Thanh
Con là bạc quý với tâm hồn thanh khiết, trong sạch. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Ngân tên Thanh
Tên đệm Ngân
Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con đệm Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.
Tên chính Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Các tên liên quan với Ngân Thanh
Tên ghép với đệm Ngân
Có tổng số 123 tên ghép với đệm Ngân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ngân Diệu, Ngân Mỹ, Ngân Thùy, Ngân Trúc, Ngân Tuyết, Ngân Huỳnh, Ngân Vy, Ngân Huệ, Ngân Linh,
Đệm ghép với tên Thanh
Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Diệp Thanh, Duyên Thanh, Hạ Thanh, Hương Thanh, Loan Thanh, An Thanh, Huệ Thanh, Đoan Thanh, Bích Thanh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngân Thanh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ngân Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngân Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngân Thanh
Giới tính
Tên Ngân Thanh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngân Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Ngân kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngân và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngân Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Ngân Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ngân Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
â
-
-
n
-
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Ngân Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ngân Thanh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Ngân Thanh bao gồm:
- Đệm Ngân có 7 cách viết.
- Tên Thanh có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngân Thanh có tổng cộng 98 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Ngân Thanh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Ngân là mệnh Kim và Tên Thanh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngân Thanh cần xác định rõ ràng đệm Ngân và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngân Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 98 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Ngân Thanh trong thần số học
N | G | Â | N | T | H | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ||||||||
5 | 7 | 5 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngân Thanh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jade | 银清 |
|
Juliana | 银声 |
|
Blanche | 银鍚 |
|
Mollie | 银聲 |
|
Cleo | 银蜻 |
|
Bettie | 银鲭 |
|
Kyleigh | 银青 |
|
Roslyn | 跟鲭 |
|
Anika | 银晴 |
|
Dollie | 银菁 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngân Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả