Từ điển tên

Tên Ngân ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngân Thanh

Con là bạc quý với tâm hồn thanh khiết, trong sạch. Sửa bởi Từ điển tên

90 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngân tên Thanh

Tên đệm Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con đệm Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Ngân Thanh

Tên ghép với đệm Ngân

Có tổng số 123 tên ghép với đệm Ngân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngân Diệu, Ngân Mỹ, Ngân Thùy, Ngân Trúc, Ngân Tuyết, Ngân Huỳnh, Ngân Vy, Ngân Huệ, Ngân Linh,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệp Thanh, Duyên Thanh, Hạ Thanh, Hương Thanh, Loan Thanh, An Thanh, Huệ Thanh, Đoan Thanh, Bích Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngân Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ngân Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngân Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngân Thanh

Giới tính

Tên Ngân Thanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngân Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngân kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngân và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngân Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngân Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngân Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngân Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngân Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngân Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngân Thanh có tổng cộng 98 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngân Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngân là mệnh Kim và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngân Thanh cần xác định rõ ràng đệm Ngân và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngân Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 98 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngân Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngân Thanh sang thần số học
NGÂN THANH
11
5752858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngân Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Ngân Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 银清
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 清 - thanh vắng
Juliana 银声
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 声 - thanh danh; phát thanh
Blanche 银鍚
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
Mollie 银聲
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 聲 - thiêng liêng
Cleo 银蜻
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
Bettie 银鲭
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Kyleigh 银青
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
Roslyn 跟鲭
  • 跟 - ngân nga
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Anika 银晴
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Dollie 银菁
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngân Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngân Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngân Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngân Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu