Ý nghĩa tên Ngân Thảo
"Ngân" là vàng, tiền. "Thảo" là hiếu thảo, ngoan hiền. "Ngân Thảo" nghĩa là con là đứa con ngoan hiếu thảo của cha mẹ, mong cho tương lai con sẽ giàu sang, sung sướng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Ngân tên Thảo
Tên đệm Ngân
Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con đệm Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.
Tên chính Thảo
Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, tên "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo.
Các tên liên quan với Ngân Thảo
Tên ghép với đệm Ngân
Có tổng số 123 tên ghép với đệm Ngân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ngân Diệu, Ngân Mỹ, Ngân Phương, Ngân Thanh, Ngân Thùy, Ngân Tâm, Ngân Hoa, Ngân Bình, Ngân Tuyền,
Đệm ghép với tên Thảo
Có tổng số 170 đệm ghép với tên Thảo trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Thảo, Bình Thảo, Đan Thảo, Diễm Thảo, Diệp Thảo, Phúc Thảo, Loan Thảo, Hoài Thảo, Thương Thảo,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngân Thảo
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ngân Thảo được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngân Thảo. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngân Thảo
Giới tính
Tên Ngân Thảo thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngân Thảo. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Ngân kết hợp với tên Thảo có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngân và giới tính của người có tên Thảo. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngân Thảo đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Ngân Thảo trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ngân Thảo trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
â
-
-
n
-
-
T
-
-
h
-
-
ả
-
-
o
-
Tên Ngân Thảo trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ngân Thảo trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Ngân Thảo bao gồm:
- Đệm Ngân có 7 cách viết.
- Tên Thảo có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngân Thảo có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Ngân Thảo trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Ngân là mệnh Kim và Tên Thảo là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngân Thảo cần xác định rõ ràng đệm Ngân và tên Thảo được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngân Thảo trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Ngân Thảo trong thần số học
N | G | Â | N | T | H | Ả | O | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | 6 | ||||||
5 | 7 | 5 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngân Thảo
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Wilhelmina | 龈艹 |
|
Willodean | 龈草 |
|
Tula | 龈䒑 |
|
Vertie | 龈艸 |
|
Zera | 龈討 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngân Thảo đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả