Từ điển tên

Tên Ngân TrúcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngân Trúc

"Ngân Trúc", con sẽ là những tiếng sáo trong trẻo vô ngần cho cuộc đời. Sửa bởi Từ điển tên

95 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngân tên Trúc

Tên đệm Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con đệm Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Tên chính Trúc

Tên Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Ngân Trúc

Tên ghép với đệm Ngân

Có tổng số 123 tên ghép với đệm Ngân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngân Tuyết, Ngân Nguyên, Ngân Ngân, Ngân Nga, Ngân Đan, Ngân Diệu, Ngân Sang, Ngân Kim, Ngân Thy,

Đệm ghép với tên Trúc

Có tổng số 129 đệm ghép với tên Trúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Uyên Trúc, Thùy Trúc, Nha Trúc, Quý Trúc, Duy Trúc, Lan Trúc, Lam Trúc, Nhật Trúc, Nguyên Trúc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngân Trúc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ngân Trúc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngân Trúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngân Trúc

Giới tính

Tên Ngân Trúc thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngân Trúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngân kết hợp với tên Trúc có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngân và giới tính của người có tên Trúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngân Trúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngân Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngân Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngân Trúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngân Trúc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngân Trúc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngân Trúc có tổng cộng 35 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngân Trúc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngân là mệnh Kim và Tên Trúc là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngân Trúc cần xác định rõ ràng đệm Ngân và tên Trúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngân Trúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 35 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngân Trúc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngân Trúc sang thần số học
NGÂN TRÚC
13
575293

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngân Trúc

Tên tiếng Anh cho tên Ngân Trúc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Emery 银竹
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 竹 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Roslyn 跟𥫗
  • 跟 - ngân nga
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Gilda 垠𥫗
  • 垠 - ngần ấy
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Sharyn 銀𥫗
  • 銀 - trong ngần
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Suzan 龈𥫗
  • 龈 - ngân (lợi răng)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Merry 痕𥫗
  • 痕 - tần ngần
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Charline 银筑
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 筑 - kiến trúc
Delorise 狺𥫗
  • 狺 - ngân nga
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Azzie 银竺
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 竺 - trúc (tên họ); Tây trúc
Climmie 银築
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 築 - kiến trúc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngân Trúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngân Trúc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngân Trúc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngân Trúc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu