Từ điển tên

Tên Ngân TuyềnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngân Tuyền

Ngân Tuyền là một tên gọi mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. "Ngân" trong tiếng Hán chỉ dòng suối nhỏ, tượng trưng cho sự nhẹ nhàng, trong trẻo và thanh khiết. "Tuyền" có nghĩa là nguồn nước ngầm, ẩn dụ cho sự trường tồn, bền bỉ và sâu lắng. Do đó, tên Ngân Tuyền hàm chứa những mong ước về một cuộc sống êm ả, hạnh phúc và đầy sức sống cho người mang tên này. Sửa bởi Từ điển tên

49 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngân tên Tuyền

Tên đệm Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con đệm Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Tên chính Tuyền

"Tuyền" theo nghĩa Hán - Việt là dòng suối, chỉ những người có tính cách trong sạch, điềm đạm, luôn tinh thần bình tĩnh, thái độ an nhiên trước mọi biến cố của cuộc đời.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Ngân Tuyền

Tên ghép với đệm Ngân

Có tổng số 123 tên ghép với đệm Ngân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngân Bình, Ngân Diệu, Ngân Mỹ, Ngân Phương, Ngân Thanh, Ngân Thương, Ngân An, Ngân Hạnh, Ngân Quỳnh,

Đệm ghép với tên Tuyền

Có tổng số 108 đệm ghép với tên Tuyền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tuyền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đông Tuyền, Lam Tuyền, Nhật Tuyền, Băng Tuyền, Trang Tuyền, Như Tuyền, Sơn Tuyền, Cẩm Tuyền, Xuân Tuyền,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngân Tuyền

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ngân Tuyền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngân Tuyền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngân Tuyền

Giới tính

Tên Ngân Tuyền thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngân Tuyền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngân kết hợp với tên Tuyền có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngân và giới tính của người có tên Tuyền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngân Tuyền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngân Tuyền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngân Tuyền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngân Tuyền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngân Tuyền trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngân Tuyền bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngân Tuyền có tổng cộng 49 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngân Tuyền trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngân là mệnh Kim và Tên Tuyền là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngân Tuyền cần xác định rõ ràng đệm Ngân và tên Tuyền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngân Tuyền trong Hán Việt và Phong thủy qua 49 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngân Tuyền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngân Tuyền sang thần số học
NGÂN TUYN
1375
57525

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngân Tuyền

Tên tiếng Anh cho tên Ngân Tuyền
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Roslyn 跟泉
  • 跟 - ngân nga
  • 泉 - tuyền đài (âm phủ); tuyền tệ (tiền xu)
Gilda 垠泉
  • 垠 - ngần ấy
  • 泉 - tuyền đài (âm phủ); tuyền tệ (tiền xu)
Sharyn 銀泉
  • 銀 - trong ngần
  • 泉 - tuyền đài (âm phủ); tuyền tệ (tiền xu)
Suzan 龈泉
  • 龈 - ngân (lợi răng)
  • 泉 - tuyền đài (âm phủ); tuyền tệ (tiền xu)
Merry 痕泉
  • 痕 - tần ngần
  • 泉 - tuyền đài (âm phủ); tuyền tệ (tiền xu)
Alexie 银泉
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 泉 - tuyền đài (âm phủ); tuyền tệ (tiền xu)
Delorise 狺泉
  • 狺 - ngân nga
  • 泉 - tuyền đài (âm phủ); tuyền tệ (tiền xu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngân Tuyền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngân Tuyền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngân Tuyền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngân Tuyền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu