Ý nghĩa của tên Ngát
Ngát có nghĩa là "mùi hương thơm ngát". Nó là một từ láy có âm thanh nhẹ nhàng, êm dịu, gợi lên cảm giác thư thái, dễ chịu. Tên Ngát thường được đặt cho các bé gái, với mong muốn con gái sẽ có một cuộc sống hạnh phúc, viên mãn, luôn được mọi người yêu quý, trân trọng. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngát
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Ngát Đang giảm dần
Tên Ngát được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngát. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Ngát phổ biến nhất tại Thái Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.14%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Thái Bình | 0.14% |
2 | Nam Định | 0.13% |
3 | Ninh Bình | 0.12% |
4 | Bắc Giang | 0.12% |
5 | Bắc Ninh | 0.11% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Ngát
Tên Ngát thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngát. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Ngát là nam giới:
Các tên đệm cho tên Ngát là nữ giới:
Thị Ngát, Hồng Ngát, Thanh Ngát, Mỹ Ngát
Có tổng số 13 đệm cho tên Ngát. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Ngát.
Ngát trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ngát trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
á
-
-
t
-
Ngát trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ngát
- Tính từ (mùi) dễ chịu và toả lan ra xa
- không gian ngát mùi hoa sữa
- Đồng nghĩa: ngào ngạt, ngạt ngào
- Tính từ (màu sắc, thường là xanh, tím) tươi và dịu mát, trải ra rộng khắp
- bầu trời xanh ngát
- hoa bằng lăng tím ngát
Ngát trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Ngát. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Ngát trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Ngát đa phần là mệnh Kim.
Tên Ngát trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Ngát trong thần số học
N | G | Á | T |
---|---|---|---|
1 | |||
5 | 7 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học