Ý nghĩa tên Nghĩa Cử
Nghĩa Cử là hành vi đẹp đẽ, được tôn vinh, thể hiện ước mong con sẽ là người hiển đạt hơn đời. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nghĩa tên Cử
Tên đệm Nghĩa
Đệm Nghĩa trong nghĩa khí, đệm Nghĩa còn có thể hiểu là nghĩa nhân. Tức là người sống biết trước biết sau, biết trên biết dưới. Một người sống một cuộc sống đạo đức và được người khác ngưỡng mộ.
Tên chính Cử
Nghĩa Hán Việt là khen ngợi, cất nhắc lên, chỉ vào con người thành công, vị trí cao vợi hơn người.
Các tên liên quan với Nghĩa Cử
Tên ghép với đệm Nghĩa
Có tổng số 95 tên ghép với đệm Nghĩa trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nghĩa. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Nghĩa Đình, Nghĩa Khoa, Nghĩa Kiên, Nghĩa Long, Nghĩa Thủ, Nghĩa Toàn, Nghĩa Thông, Nghĩa Toản, Nghĩa Thiên,
Đệm ghép với tên Cử
Có tổng số 21 đệm ghép với tên Cử trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cử. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Công Cử, Ý Cử, Thành Cử, Đình Cử, Diệu Cử, Tiến Cử, Hữu Cử, Nguyên Cử, Đề Cử,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nghĩa Cử
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nghĩa Cử được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nghĩa Cử. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nghĩa Cử
Giới tính
Tên Nghĩa Cử thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nghĩa Cử. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nghĩa kết hợp với tên Cử có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nghĩa và giới tính của người có tên Cử. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nghĩa Cử đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nghĩa Cử trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nghĩa Cử trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
h
-
-
ĩ
-
-
a
-
-
C
-
-
ử
-
Nghĩa Cử trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nghĩa Cử
- Danh từ: việc làm, hành động vì nghĩa
- một nghĩa cử cao đẹp
Tên Nghĩa Cử trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nghĩa Cử trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nghĩa Cử bao gồm:
- Đệm Nghĩa có 2 cách viết.
- Tên Cử có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nghĩa Cử có tổng cộng 8 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nghĩa Cử trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nghĩa là mệnh Mộc và Tên Cử là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nghĩa Cử cần xác định rõ ràng đệm Nghĩa và tên Cử được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nghĩa Cử trong Hán Việt và Phong thủy qua 8 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nghĩa Cử trong thần số học
N | G | H | Ĩ | A | C | Ử | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | 3 | |||||
5 | 7 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nghĩa Cử
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Alana | 义舉 |
|
Nia | 義舉 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nghĩa Cử đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả