Ý nghĩa của tên Nghiện
Tên Nghiện mang ý nghĩa ẩn dụ sâu sắc, tượng trưng cho sự say mê, gắn bó bền chặt với điều gì đó. Người mang tên này thường có bản tính quyết đoán, kiên trì theo đuổi ước mơ của mình, không dễ dàng bỏ cuộc trước khó khăn. Họ sở hữu sự thông minh, nhạy bén và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Tình cảm của họ cũng rất mãnh liệt, yêu sâu đậm và luôn chung thủy với người mình yêu. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nghiện
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nghiện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nghiện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Nghiện
Tên Nghiện thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nghiện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Nghiện. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nghiện.
Nghiện trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nghiện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
n
-
Nghiện trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nghiện
- Động từ ham thích đến mức thành thói quen khó bỏ
- nghiện thuốc lá
- nghiện rượu
- Đồng nghĩa: ghiền, nghiền
- Động từ (Khẩu ngữ) nghiện ma tuý (nói tắt)
- con nghiện
- đưa đi cai nghiện
- Đồng nghĩa: ghiền, nghiền
Nghiện trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Nghiện. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nghiện trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nghiện đa phần là mệnh Mộc.
Tên Nghiện trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nghiện trong thần số học
N | G | H | I | Ệ | N |
---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | ||||
5 | 7 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học