Từ điển tên

Tên NghiênÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Nghiên

Nghiên có nghĩa là Xinh đẹp, tươi thắm: "百花爭妍" (bách hoa tranh nghiên) - muôn hoa đua nở. Hoặc Quyến rũ: "妍姿妙曼" (nghiệm tư mị mạn) - dáng vẻ đẹp đẽ, quyến rũ. Tên Nghiên thể hiện mong muốn của cha mẹ cho con gái xinh đẹp, tươi tắn, thông minh, ham học hỏi. Người viết Từ điển tên

457 lượt xem
Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nghiên

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Nghiên

Những năm gần đây xu hướng người có tên Nghiên Đang giảm dần

Tên Nghiên được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nghiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Nghiên phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.11%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Nghiên phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Điện Biên 0.11%
2 Lai Châu 0.06%
3 Sơn La 0.05%
4 Lạng Sơn 0.02%
5 Hà Giang 0.02%
Bản đồ phân bố tên Nghiên theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Nghiên

Tên Nghiên thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nghiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Nghiên là nam giới:

Tuấn Nghiên, Ngọc Nghiên

Các tên đệm cho tên Nghiên là nữ giới:

Thị Nghiên, Kim Nghiên

Có tổng số 11 đệm cho tên Nghiên. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nghiên.

No ad for you

Nghiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nghiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Nghiên trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Nghiên

Nghiên trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Nghiên. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Nghiên trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Nghiên đa phần là mệnh Thổ.

Tên Nghiên trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Nghiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nghiên sang thần số học
NGHIÊN
95
5785

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nghiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nghiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nghiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu