Ý nghĩa của tên Nghiên
Nghiên có nghĩa là Xinh đẹp, tươi thắm: "百花爭妍" (bách hoa tranh nghiên) - muôn hoa đua nở. Hoặc Quyến rũ: "妍姿妙曼" (nghiệm tư mị mạn) - dáng vẻ đẹp đẽ, quyến rũ. Tên Nghiên thể hiện mong muốn của cha mẹ cho con gái xinh đẹp, tươi tắn, thông minh, ham học hỏi. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nghiên
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nghiên Đang giảm dần
Tên Nghiên được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nghiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Nghiên phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.11%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Điện Biên | 0.11% |
2 | Lai Châu | 0.06% |
3 | Sơn La | 0.05% |
4 | Lạng Sơn | 0.02% |
5 | Hà Giang | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Nghiên
Tên Nghiên thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nghiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Nghiên là nam giới:
Các tên đệm cho tên Nghiên là nữ giới:
Có tổng số 11 đệm cho tên Nghiên. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nghiên.
Nghiên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nghiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
h
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Nghiên trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nghiên
- Danh từ đồ dùng để mài mực hoặc son (khi viết chữ Hán)
- nghiên mực
Nghiên trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Nghiên. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nghiên trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nghiên đa phần là mệnh Thổ.
Tên Nghiên trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nghiên trong thần số học
N | G | H | I | Ê | N |
---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | ||||
5 | 7 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học