Ý nghĩa của tên Nghiến
Nghiến là loại gỗ quý hiếm, có giá trị cao và được dùng để làm những đồ dùng sang trọng, bền đẹp. Chính vì vậy, tên Nghiến thường được đặt cho những người con trai với mong muốn họ sẽ có một tương lai vững chắc, thành đạt và được nhiều người kính trọng. Ngoài ra, tên Nghiến còn mang ý nghĩa là sự bền bỉ, kiên cường và không ngại khó khăn, thử thách. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nghiến
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nghiến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nghiến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Nghiến
Tên Nghiến thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nghiến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Nghiến. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nghiến.
Nghiến trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nghiến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
h
-
-
i
-
-
ế
-
-
n
-
Nghiến trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nghiến
- Danh từ cây gỗ to ở rừng, lá dày, cứng, hình trái xoan, quả có năm cánh, gỗ màu nâu đỏ, nặng, rắn, thớ mịn, dùng trong xây dựng.
- Động từ (vật cứng) cọ xát rất mạnh vào nhau (thường phát ra tiếng kêu)
- nghiến răng
- tiếng cửa sắt nghiến rin rít
- Động từ (vật sắc và nặng) siết mạnh hoặc lăn đè mạnh lên, làm cho đứt hoặc giập nát
- xích xe đạp nghiến nát gấu quần
- Phụ từ (Khẩu ngữ) ngay lập tức và rất nhanh
- trói nghiến lại
- bỏ nghiến xấp tiền vào túi
Nghiến trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Nghiến. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nghiến trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nghiến đa phần là mệnh Kim.
Tên Nghiến trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nghiến trong thần số học
N | G | H | I | Ế | N |
---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | ||||
5 | 7 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học