Từ điển tên

Tên Nghiệp VinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nghiệp Vinh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Nghiệp Vinh.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nghiệp tên Vinh

Tên đệm Nghiệp

Nghĩa Hán Việt là nghề nghiệp, gia sản, chỉ về sự đúc kết, tích lũy tốt đẹp.

Tên chính Vinh

Tên Vinh mang nghĩa giàu sang, phú quý, sự nghiệp thành công vinh hiển, vẻ vang.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Nghiệp Vinh

Tên ghép với đệm Nghiệp

Có tổng số 10 tên ghép với đệm Nghiệp trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nghiệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nghiệp Liên, Nghiệp Anh, Nghiệp Sang, Nghiệp Vĩnh, Nghiệp Dư, Nghiệp Tiến, Nghiệp Trí, Nghiệp Thuận, Nghiệp Phát,

Đệm ghép với tên Vinh

Có tổng số 177 đệm ghép với tên Vinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khởi Vinh, Thiệu Vinh, Thi Vinh, Lộc Vinh, Vĩnh Vinh, Chân Vinh, Hiểu Vinh, Dậu Vinh, Tú Vinh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nghiệp Vinh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nghiệp Vinh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nghiệp Vinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nghiệp Vinh

Giới tính

Tên Nghiệp Vinh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nghiệp Vinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nghiệp kết hợp với tên Vinh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nghiệp và giới tính của người có tên Vinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nghiệp Vinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nghiệp Vinh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nghiệp Vinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nghiệp Vinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nghiệp Vinh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nghiệp Vinh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nghiệp Vinh có tổng cộng 14 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nghiệp Vinh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nghiệp là mệnh Mộc và Tên Vinh là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nghiệp Vinh cần xác định rõ ràng đệm Nghiệp và tên Vinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nghiệp Vinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 14 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nghiệp Vinh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nghiệp Vinh sang thần số học
NGHIP VINH
959
5787458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nghiệp Vinh

Tên tiếng Anh cho tên Nghiệp Vinh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Clarence 业蠑
  • 业 - sự nghiệp
  • 蠑 - vinh nguyên (Kỳ Đà nước)
Skylan 業蠑
  • 業 - sự nghiệp
  • 蠑 - vinh nguyên (Kỳ Đà nước)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nghiệp Vinh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nghiệp Vinh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nghiệp Vinh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nghiệp Vinh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu