Từ điển tên

Tên Ngọc BỉÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngọc Bỉ

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Ngọc Bỉ.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngọc tên Bỉ

Tên đệm Ngọc

Đệm "Ngọc" có ý nghĩa là "viên ngọc quý giá", tượng trưng cho sự cao quý, thanh khiết, tinh tế và hoàn mỹ. Ngọc cũng là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý.

Tên chính Bỉ

Tên Bỉ mang ý nghĩa là "người cao quý", "người có địa vị". Tên này thường được đặt cho những bé gái với mong muốn con sẽ có cuộc sống sung túc, hạnh phúc và được mọi người yêu mến, kính trọng.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Ngọc Bỉ

Tên ghép với đệm Ngọc

Có tổng số 856 tên ghép với đệm Ngọc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngọc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Ngọc Tí, Ngọc Tiếng, Ngọc Đích, Ngọc Áng, Ngọc Sung, Ngọc Xây, Ngọc Diên, Ngọc Hanh, Ngọc Xứ,

Đệm ghép với tên Bỉ

Có tổng số 5 đệm ghép với tên Bỉ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bỉ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngọc Bỉ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ngọc Bỉ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngọc Bỉ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngọc Bỉ

Giới tính

Tên Ngọc Bỉ thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngọc Bỉ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngọc kết hợp với tên Bỉ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngọc và giới tính của người có tên Bỉ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngọc Bỉ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngọc Bỉ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngọc Bỉ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngọc Bỉ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngọc Bỉ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngọc Bỉ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngọc Bỉ có tổng cộng 8 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngọc Bỉ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngọc là mệnh Kim và Tên Bỉ là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngọc Bỉ cần xác định rõ ràng đệm Ngọc và tên Bỉ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngọc Bỉ trong Hán Việt và Phong thủy qua 8 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngọc Bỉ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngọc Bỉ sang thần số học
NGC B
69
5732

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Ngọc Bỉ

Tên tiếng Anh cho tên Ngọc Bỉ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Duke 鈺鄙
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 鄙 - thô bỉ
Cordaro 玉鄙
  • 玉 - hòn ngọc
  • 鄙 - thô bỉ
Javoris 鈺秕
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 秕 - khang bỉ (lúa lép)
Tavoris 鈺粃
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 粃 - khang bỉ (lúa lép)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngọc Bỉ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngọc Bỉ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngọc Bỉ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngọc Bỉ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu