Từ điển tên

Tên Ngọc ChằmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngọc Chằm

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Ngọc Chằm.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngọc tên Chằm

Tên đệm Ngọc

Đệm "Ngọc" có ý nghĩa là "viên ngọc quý giá", tượng trưng cho sự cao quý, thanh khiết, tinh tế và hoàn mỹ. Ngọc cũng là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý.

Tên chính Chằm

Chưa được giải nghĩa

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Ngọc Chằm

Tên ghép với đệm Ngọc

Có tổng số 856 tên ghép với đệm Ngọc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngọc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngọc Nơ, Ngọc Lang, Ngọc Xem, Ngọc Cười, Ngọc Ang, Ngọc Nỡ, Ngọc Vốn, Ngọc Niềm, Ngọc Nhãn,

Đệm ghép với tên Chằm

Có tổng số 1 đệm ghép với tên Chằm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chằm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngọc Chằm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ngọc Chằm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngọc Chằm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngọc Chằm

Giới tính

Tên Ngọc Chằm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngọc Chằm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngọc kết hợp với tên Chằm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngọc và giới tính của người có tên Chằm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngọc Chằm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngọc Chằm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngọc Chằm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngọc Chằm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngọc Chằm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngọc Chằm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngọc Chằm có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngọc Chằm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngọc là mệnh Kim và Tên Chằm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngọc Chằm cần xác định rõ ràng đệm Ngọc và tên Chằm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngọc Chằm trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngọc Chằm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngọc Chằm sang thần số học
NGC CHM
61
573384

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngọc Chằm

Tên tiếng Anh cho tên Ngọc Chằm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Rachelle 鈺占
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 占 - chiêm bốc, chiêm tinh; Chiêm Thành (tên một nước thời xưa)
Shana 玉𢲥
  • 玉 - hòn ngọc
  • 𢲥 - nhìn chằm chằm, ôm chằm
Raye 鈺𢭽
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 𢭽 - chằm nón (khâu nón)
Rolinda 鈺𢲥
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 𢲥 - nhìn chằm chằm, ôm chằm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngọc Chằm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngọc Chằm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngọc Chằm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngọc Chằm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu