Từ điển tên

Tên Ngọc ChưÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngọc Chư

Ngọc Chư ngụ ý cha mẹ mong con mình sẽ là tập hợp những nét đẹp quý giá trong cuộc sống, người có hành vi vì cộng đồng. Sửa bởi Từ điển tên

22 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngọc tên Chư

Tên đệm Ngọc

Đệm "Ngọc" có ý nghĩa là "viên ngọc quý giá", tượng trưng cho sự cao quý, thanh khiết, tinh tế và hoàn mỹ. Ngọc cũng là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý.

Tên chính Chư

Nghĩa Hán Việt là số nhiều, 1 nhóm, ngụ ý con người có vai trò đại diện, chung khắp.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Ngọc Chư

Tên ghép với đệm Ngọc

Có tổng số 856 tên ghép với đệm Ngọc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngọc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Ngọc Chước, Ngọc Cưu, Ngọc Dao, Ngọc Dũ, Ngọc Đạm, Ngọc Khôn, Ngọc Miên, Ngọc Miêu, Ngọc Ngạn,

Đệm ghép với tên Chư

Có tổng số 12 đệm ghép với tên Chư trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chư. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trọng Chư, Y Chư, Đức Chư, Minh Chư, Hải Chư, An Chư, Bá Chư, Thào Chư, Văn Chư,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngọc Chư

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ngọc Chư được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngọc Chư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngọc Chư

Giới tính

Tên Ngọc Chư thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngọc Chư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngọc kết hợp với tên Chư có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngọc và giới tính của người có tên Chư. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngọc Chư đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngọc Chư trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngọc Chư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngọc Chư trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngọc Chư trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngọc Chư bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngọc Chư có tổng cộng 4 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngọc Chư trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngọc là mệnh Kim và Tên Chư là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngọc Chư cần xác định rõ ràng đệm Ngọc và tên Chư được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngọc Chư trong Hán Việt và Phong thủy qua 4 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngọc Chư trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngọc Chư sang thần số học
NGC CHƯ
63
57338

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Ngọc Chư

Tên tiếng Anh cho tên Ngọc Chư
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shana 玉诸
  • 玉 - hòn ngọc
  • 诸 - chư vị, chư quân
Duke 鈺诸
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 诸 - chư vị, chư quân

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngọc Chư đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngọc Chư

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngọc Chư

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngọc Chư / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu