Từ điển tên

Tên Ngọc DaoÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngọc Dao

Ngọc Dao là cành dao bằng ngọc, ngụ ý người con gái xinh đẹp, tài hoa, thiên lương rực rỡ. Sửa bởi Từ điển tên

156 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngọc tên Dao

Tên đệm Ngọc

Đệm "Ngọc" có ý nghĩa là "viên ngọc quý giá", tượng trưng cho sự cao quý, thanh khiết, tinh tế và hoàn mỹ. Ngọc cũng là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý.

Tên chính Dao

Theo tiếng Hán - Việt, "Dao" trong ngọc dao, là một loại ngọc đẹp, quý báu. Vì vậy đặt tên cho con với mỹ từ này, bố mẹ hàm ý tương lai con sẽ sáng sủa, tâm hồn tinh sạch như ngọc.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Ngọc Dao

Tên ghép với đệm Ngọc

Có tổng số 856 tên ghép với đệm Ngọc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngọc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Ngọc Dũ, Ngọc Đạm, Ngọc Khôn, Ngọc Miên, Ngọc Miêu, Ngọc Ngạn, Ngọc Phác, Ngọc Phách, Ngọc Phiến,

Đệm ghép với tên Dao

Có tổng số 11 đệm ghép với tên Dao trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dao. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Xuân Dao, Băng Dao, Văn Dao, Kim Dao, Tiết Dao, Cẩm Dao, Hoàng Dao, Ca Dao, Huỳnh Dao,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngọc Dao

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ngọc Dao được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngọc Dao. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngọc Dao

Giới tính

Tên Ngọc Dao thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngọc Dao. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngọc kết hợp với tên Dao có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngọc và giới tính của người có tên Dao. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngọc Dao đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngọc Dao trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngọc Dao trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngọc Dao trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngọc Dao trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngọc Dao bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngọc Dao có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngọc Dao trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngọc là mệnh Kim và Tên Dao là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngọc Dao cần xác định rõ ràng đệm Ngọc và tên Dao được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngọc Dao trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngọc Dao trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngọc Dao sang thần số học
NGC DAO
616
5734

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Ngọc Dao

Tên tiếng Anh cho tên Ngọc Dao
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shana 玉鳐
  • 玉 - hòn ngọc
  • 鳐 - dao (cá đuối)
Duke 鈺鳐
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 鳐 - dao (cá đuối)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngọc Dao đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngọc Dao

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngọc Dao

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngọc Dao / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu