Từ điển tên

Tên Ngọc ĐấuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngọc Đấu

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Ngọc Đấu.

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngọc tên Đấu

Tên đệm Ngọc

Đệm "Ngọc" có ý nghĩa là "viên ngọc quý giá", tượng trưng cho sự cao quý, thanh khiết, tinh tế và hoàn mỹ. Ngọc cũng là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý.

Tên chính Đấu

Nghĩa Hán Việt là đối chọi, tranh giành, hàm nghĩa sức mạnh, sự kiên cường dũng cảm.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Ngọc Đấu

Tên ghép với đệm Ngọc

Có tổng số 856 tên ghép với đệm Ngọc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngọc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Ngọc Bê, Ngọc Quá, Ngọc Vịnh, Ngọc Tỵ, Ngọc Kiểu, Ngọc Khai, Ngọc Giáo, Ngọc Bo, Ngọc Chim,

Đệm ghép với tên Đấu

Có tổng số 10 đệm ghép với tên Đấu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đấu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chiến Đấu, Viết Đấu, Quốc Đấu, Trọng Đấu, Văn Đấu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngọc Đấu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ngọc Đấu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngọc Đấu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngọc Đấu

Giới tính

Tên Ngọc Đấu thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngọc Đấu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngọc kết hợp với tên Đấu có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngọc và giới tính của người có tên Đấu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngọc Đấu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngọc Đấu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngọc Đấu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngọc Đấu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngọc Đấu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngọc Đấu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngọc Đấu có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngọc Đấu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngọc là mệnh Kim và Tên Đấu là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngọc Đấu cần xác định rõ ràng đệm Ngọc và tên Đấu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngọc Đấu trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngọc Đấu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngọc Đấu sang thần số học
NGC ĐU
613
5734

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Ngọc Đấu

Tên tiếng Anh cho tên Ngọc Đấu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Ryan 鈺斗
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 斗 - đấu gạo, đấu thóc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngọc Đấu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngọc Đấu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngọc Đấu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngọc Đấu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu