Ý nghĩa tên Ngọc Đính
Ngọc Đính nghĩa là vững như ngọc quý, chỉ con người an định cứng rắn, thái độ rõ ràng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Ngọc tên Đính
Tên đệm Ngọc
Đệm "Ngọc" có ý nghĩa là "viên ngọc quý giá", tượng trưng cho sự cao quý, thanh khiết, tinh tế và hoàn mỹ. Ngọc cũng là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý.
Tên chính Đính
Nghĩa Hán Việt là gắn kết, dừng lại, biểu hiện sự an định, vững vàng, mạnh mẽ.
Các tên liên quan với Ngọc Đính
Tên ghép với đệm Ngọc
Có tổng số 856 tên ghép với đệm Ngọc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngọc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Ngọc Chúng, Ngọc Cư, Ngọc Trần, Ngọc Thiêu, Ngọc Cam, Ngọc Nho, Ngọc Em, Ngọc Viện, Ngọc Đáng,
Đệm ghép với tên Đính
Có tổng số 22 đệm ghép với tên Đính trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đính. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngọc Đính
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ngọc Đính được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngọc Đính. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngọc Đính
Giới tính
Tên Ngọc Đính thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngọc Đính. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Ngọc kết hợp với tên Đính có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngọc và giới tính của người có tên Đính. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngọc Đính đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Ngọc Đính trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ngọc Đính trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
ọ
-
-
c
-
-
Đ
-
-
í
-
-
n
-
-
h
-
Tên Ngọc Đính trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ngọc Đính trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Ngọc Đính bao gồm:
- Đệm Ngọc có 2 cách viết.
- Tên Đính có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngọc Đính có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Ngọc Đính trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Ngọc là mệnh Kim và Tên Đính là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngọc Đính cần xác định rõ ràng đệm Ngọc và tên Đính được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngọc Đính trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Ngọc Đính trong thần số học
N | G | Ọ | C | Đ | Í | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 9 | |||||||
5 | 7 | 3 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Ngọc Đính
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Shana | 玉饤 |
|
Maia | 鈺碇 |
|
Marianna | 鈺订 |
|
Jaida | 鈺椗 |
|
Antionette | 鈺钉 |
|
Niya | 鈺饤 |
|
Miyah | 鈺飣 |
|
Makala | 鈺訂 |
|
Daijah | 鈺頂 |
|
Keyona | 鈺嵿 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngọc Đính đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả