Từ điển tên

Tên Ngọc ĐịnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngọc Định

. Sửa bởi Từ điển tên

48 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngọc tên Định

Tên đệm Ngọc

Đệm "Ngọc" có ý nghĩa là "viên ngọc quý giá", tượng trưng cho sự cao quý, thanh khiết, tinh tế và hoàn mỹ. Ngọc cũng là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý.

Tên chính Định

"Định" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là sự kiên định, không đổi dời, bất biến. Tên "Định" ý chỉ về tính cách con người kiên định, rạch ròi.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Ngọc Định

Tên ghép với đệm Ngọc

Có tổng số 856 tên ghép với đệm Ngọc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngọc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Ngọc Bàng, Ngọc Bảng, Ngọc Bửu, Ngọc Ca, Ngọc Cần, Ngọc Thức, Ngọc Cảnh, Ngọc Quyết, Ngọc Ninh,

Đệm ghép với tên Định

Có tổng số 92 đệm ghép với tên Định trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Định. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Định, Bảo Định, Đức Định, Duy Định, Gia Định, Quang Định, Công Định, Xuân Định, Văn Định,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngọc Định

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Ngọc Định

Những năm gần đây xu hướng người có tên Ngọc Định Đang tăng dần

Tên Ngọc Định được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngọc Định. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Ngọc Định phổ biến nhất tại Trà Vinh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Ngọc Định phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Trà Vinh 0.02%
2 Thái Nguyên 0.01%
3 Thanh Hóa 0.01%
4 Yên Bái 0.01%
5 Ninh Bình 0.01%
Bản đồ phân bố tên Ngọc Định theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngọc Định

Giới tính

Tên Ngọc Định thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngọc Định. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngọc kết hợp với tên Định có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngọc và giới tính của người có tên Định. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngọc Định đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngọc Định trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngọc Định trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngọc Định trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngọc Định trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngọc Định bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngọc Định có tổng cộng 2 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngọc Định trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngọc là mệnh Kim và Tên Định là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngọc Định cần xác định rõ ràng đệm Ngọc và tên Định được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngọc Định trong Hán Việt và Phong thủy qua 2 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngọc Định trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngọc Định sang thần số học
NGC ĐNH
69
573458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngọc Định

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngọc Định

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngọc Định / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu