Từ điển tên

Tên Ngọc DungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngọc Dung

Sự bao dung, khiêm nhường, hiền hậu của con quý giá như ngọc ngà châu báu. Sửa bởi Từ điển tên

165 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngọc tên Dung

Tên đệm Ngọc

Đệm "Ngọc" có ý nghĩa là "viên ngọc quý giá", tượng trưng cho sự cao quý, thanh khiết, tinh tế và hoàn mỹ. Ngọc cũng là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý.

Tên chính Dung

Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Tên "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Ngọc Dung

Tên ghép với đệm Ngọc

Có tổng số 856 tên ghép với đệm Ngọc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngọc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngọc Ái, Ngọc Băng, Ngọc Bội, Ngọc Cầm, Ngọc Cẩm, Ngọc Hiền, Ngọc Châu, Ngọc Trinh, Ngọc Diễm,

Đệm ghép với tên Dung

Có tổng số 125 đệm ghép với tên Dung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Dung, Hạnh Dung, Hoàng Dung, Kiều Dung, Mai Dung, Kim Dung, Mỹ Dung, Phương Dung, Thùy Dung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngọc Dung

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Ngọc Dung

Những năm gần đây xu hướng người có tên Ngọc Dung Đang tăng dần

Tên Ngọc Dung được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngọc Dung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Ngọc Dung phổ biến nhất tại Tây Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.11%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Ngọc Dung phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Tây Ninh 0.11%
2 Tiền Giang 0.11%
3 Bến Tre 0.11%
4 Bình Dương 0.08%
5 Sóc Trăng 0.08%
Bản đồ phân bố tên Ngọc Dung theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngọc Dung

Giới tính

Tên Ngọc Dung thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngọc Dung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngọc kết hợp với tên Dung có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngọc và giới tính của người có tên Dung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngọc Dung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngọc Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngọc Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngọc Dung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngọc Dung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngọc Dung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngọc Dung có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngọc Dung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngọc là mệnh Kim và Tên Dung là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngọc Dung cần xác định rõ ràng đệm Ngọc và tên Dung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngọc Dung trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngọc Dung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngọc Dung sang thần số học
NGC DUNG
63
573457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngọc Dung

Tên tiếng Anh cho tên Ngọc Dung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Johanna 鈺容
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 容 - dung dị; dung lượng; dung nhan
Mariana 鈺鱅
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Shana 玉鱅
  • 玉 - hòn ngọc
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Kaylin 鈺熔
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 熔 - xuân tuyết dị dung (tuyết sắp tan)
Kendal 鈺融
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 融 - dung hoá (chất đặc gặp nóng chảy lỏng); dung hợp
Joslyn 鈺慵
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 慵 - dung nhân (mệt mỏi)
Keeley 鈺蓉
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 蓉 - phù dung
Katlin 鈺溶
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 溶 - dung dịch
Julisa 鈺榕
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 榕 - dung (cây đa)
Kiarra 鈺鎔
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 鎔 - dung (lò đúc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngọc Dung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngọc Dung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngọc Dung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngọc Dung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu