Từ điển tên

Tên Ngọc HânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngọc Hân

"Ngọc" có nghĩa là viên đá quý, hòn ngọc, đẹp đẽ. "Hân" có nghĩa là vui mừng, mừng rỡ, hứng khởi. Tên "Ngọc Hân" có nghĩa là viên ngọc quý đem lại những điều vui vẻ, tốt đẹp cho mọi người. Người viết Từ điển tên

1225 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngọc tên Hân

Tên đệm Ngọc

Đệm "Ngọc" có ý nghĩa là "viên ngọc quý giá", tượng trưng cho sự cao quý, thanh khiết, tinh tế và hoàn mỹ. Ngọc cũng là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý.

Tên chính Hân

"Hân" theo nghĩa Hán - Việt là sự vui mừng hay lúc hừng đông khi mặt trời mọc. Tên "Hân" hàm chứa niềm vui, sự hớn hở cho những khởi đầu mới tốt đẹp.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Ngọc Hân

Tên ghép với đệm Ngọc

Có tổng số 856 tên ghép với đệm Ngọc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngọc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngọc Ái, Ngọc Băng, Ngọc Bích, Ngọc Bội, Ngọc Cầm, Ngọc Anh, Ngọc Ánh,

Đệm ghép với tên Hân

Có tổng số 139 đệm ghép với tên Hân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bảo Hân, Bích Hân, Gia Hân, Khánh Hân, Kim Hân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngọc Hân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Ngọc Hân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Ngọc Hân Đang giảm dần

Tên Ngọc Hân được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngọc Hân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Ngọc Hân phổ biến nhất tại Trà Vinh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.81%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Ngọc Hân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Trà Vinh 0.81%
2 Tiền Giang 0.78%
3 Vĩnh Long 0.72%
4 Bến Tre 0.63%
5 Hậu Giang 0.54%
Bản đồ phân bố tên Ngọc Hân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngọc Hân

Giới tính

Tên Ngọc Hân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngọc Hân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngọc kết hợp với tên Hân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngọc và giới tính của người có tên Hân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngọc Hân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngọc Hân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngọc Hân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngọc Hân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngọc Hân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngọc Hân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngọc Hân có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngọc Hân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngọc là mệnh Kim và Tên Hân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngọc Hân cần xác định rõ ràng đệm Ngọc và tên Hân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngọc Hân trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngọc Hân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngọc Hân sang thần số học
NGC HÂN
61
57385

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngọc Hân

Tên tiếng Anh cho tên Ngọc Hân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Caitlin 鈺欣
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 欣 - hơn hớn; hơn nữa
Shana 玉𣔙
  • 玉 - hòn ngọc
  • 𣔙 - hân (xẻng xúc đất)
Kelsie 鈺𣔙
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 𣔙 - hân (xẻng xúc đất)
Kati 鈺訢
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 訢 - hân hạnh; hân hoan
Cherrelle 鈺忻
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 忻 - hớn hở
Jameria 鈺杴
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 杴 - hân (xẻng xúc đất)
Deondra 鈺惞
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 惞 - hân hạnh; hân hoan
Tyneshia 鈺忺
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 忺 - hân hạnh; hân hoan
Jasimine 鈺焮
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 焮 - hớn hở
Kearia 鈺鍁
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 鍁 - hiên (cái xẻng xúc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngọc Hân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngọc Hân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngọc Hân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngọc Hân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu