Từ điển tên

Tên Ngọc HằngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngọc Hằng

Ngọc Hằng là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình những phẩm chất quý giá của người phụ nữ Việt Nam. Tên gọi này thường được đặt cho những cô gái có tính cách hiền lành, dịu dàng, thùy mị. Họ là những người luôn biết quan tâm, chăm sóc gia đình, tôn trọng người lớn, hòa thuận với bạn bè. Con gái tên Ngọc Hằng thường có ngoại hình xinh đẹp, ưa nhìn. Họ sở hữu một khuôn mặt thanh tú, đôi mắt sáng ngời và nụ cười rạng rỡ. Sức hấp dẫn của họ không chỉ đến từ ngoại hình mà còn từ vẻ đẹp tâm hồn. Họ là những cô gái thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng ứng biến linh hoạt trong mọi tình huống. Họ cũng là những người rất sáng tạo, luôn có những ý tưởng mới mẻ và độc đáo. Trong công việc, con gái tên Ngọc Hằng thường đạt được nhiều thành công. Họ là những người có ý chí kiên cường, không ngại khó khăn, gian khổ. Họ luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu đã đề ra. Họ cũng là những người rất có trách nhiệm, luôn hoàn thành xuất sắc mọi nhiệm vụ được giao. Trong tình yêu, con gái tên Ngọc Hằng là những người chung thủy, hết lòng vì người mình yêu. Họ luôn khao khát có một mối tình đẹp và bền vững. Họ là những người phụ nữ đảm đang, biết vun vén cho gia đình. Họ luôn cố gắng tạo ra một không gian sống ấm cúng, hạnh phúc cho những người thân yêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên

126 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngọc tên Hằng

Tên đệm Ngọc

Đệm "Ngọc" có ý nghĩa là "viên ngọc quý giá", tượng trưng cho sự cao quý, thanh khiết, tinh tế và hoàn mỹ. Ngọc cũng là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý.

Tên chính Hằng

Tên "Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát, nhẹ nhàng. Tên "Hằng" còn có nghĩa là sự vững bền mãi mãi chỉ người có lòng dạ không đổi, ý chí kiên định vững vàng. Chỉ những người có tính cách kiên định, không thay đổi, luôn giữ vững mục tiêu và lý tưởng.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Ngọc Hằng

Tên ghép với đệm Ngọc

Có tổng số 856 tên ghép với đệm Ngọc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngọc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngọc Ái, Ngọc Băng, Ngọc Bội, Ngọc Cầm, Ngọc Cẩm, Ngọc Điệp, Ngọc Thư, Ngọc Liên, Ngọc Nhung,

Đệm ghép với tên Hằng

Có tổng số 105 đệm ghép với tên Hằng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hằng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Hằng, Ánh Hằng, Bích Hằng, Diệu Hằng, Lý Hằng, Diễm Hằng, Kim Hằng, Lệ Hằng, Mỹ Hằng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngọc Hằng

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Ngọc Hằng

Những năm gần đây xu hướng người có tên Ngọc Hằng Đang tăng dần

Tên Ngọc Hằng được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngọc Hằng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Ngọc Hằng phổ biến nhất tại Bình Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Ngọc Hằng phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bình Thuận 0.05%
2 Khánh Hòa 0.03%
3 Lâm Đồng 0.03%
4 Bình Dương 0.03%
5 Tiền Giang 0.03%
Bản đồ phân bố tên Ngọc Hằng theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngọc Hằng

Giới tính

Tên Ngọc Hằng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngọc Hằng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngọc kết hợp với tên Hằng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngọc và giới tính của người có tên Hằng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngọc Hằng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngọc Hằng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngọc Hằng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngọc Hằng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngọc Hằng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngọc Hằng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngọc Hằng có tổng cộng 10 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngọc Hằng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngọc là mệnh Kim và Tên Hằng là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngọc Hằng cần xác định rõ ràng đệm Ngọc và tên Hằng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngọc Hằng trong Hán Việt và Phong thủy qua 10 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngọc Hằng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngọc Hằng sang thần số học
NGC HNG
61
573857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngọc Hằng

Tên tiếng Anh cho tên Ngọc Hằng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shana 玉𫰟
  • 玉 - hòn ngọc
  • 𫰟 - hằng nga
Evelynn 鈺恒
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
Maurine 鈺桁
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 桁 - hằng (xà ngang)
Mazie 鈺𫰟
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 𫰟 - hằng nga
Lovie 鈺恆
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 恆 - hằng tâm; hằng tinh
Lera 鈺姮
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 姮 - hằng nga

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngọc Hằng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngọc Hằng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngọc Hằng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngọc Hằng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu