Từ điển tên

Tên Ngọc HuệÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngọc Huệ

Ngọc Huệ là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. "Ngọc" tượng trưng cho sự quý giá, trong sáng, còn "Huệ" là loài hoa mang vẻ đẹp thanh cao, thuần khiết. Khi kết hợp lại, tên Ngọc Huệ thể hiện một người phụ nữ vừa quý giá vừa xinh đẹp, có phẩm chất tốt đẹp. Đây là cái tên thể hiện sự yêu thương, nâng niu của cha mẹ dành cho con gái mình. Sửa bởi Từ điển tên

115 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngọc tên Huệ

Tên đệm Ngọc

Đệm "Ngọc" có ý nghĩa là "viên ngọc quý giá", tượng trưng cho sự cao quý, thanh khiết, tinh tế và hoàn mỹ. Ngọc cũng là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý.

Tên chính Huệ

Huệ là tên 1 loài hoa đặc biệt tỏa hương ngào ngạt về đêm. Hoa hệu mang ý nghĩa thanh khiết, thanh cao, trong sạch vì vậy khi đặt tên này cho con cha mẹ mong con sống khiêm nhường, tâm hồn thanh cao trong sạch như chính loài hoa này.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Ngọc Huệ

Tên ghép với đệm Ngọc

Có tổng số 856 tên ghép với đệm Ngọc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngọc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngọc Ái, Ngọc Băng, Ngọc Bội, Ngọc Cầm, Ngọc Cẩm, Ngọc Hảo, Ngọc Ngà, Ngọc Tiên, Ngọc Sương,

Đệm ghép với tên Huệ

Có tổng số 89 đệm ghép với tên Huệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Huệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bích Huệ, Lâm Huệ, Lan Huệ, Linh Huệ, Tuyết Huệ, Thanh Huệ, Thu Huệ, Minh Huệ, Kim Huệ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngọc Huệ

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Ngọc Huệ

Những năm gần đây xu hướng người có tên Ngọc Huệ Đang giảm dần

Tên Ngọc Huệ được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngọc Huệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Ngọc Huệ phổ biến nhất tại Sóc Trăng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Ngọc Huệ phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Sóc Trăng 0.05%
2 Long An 0.04%
3 Đồng Nai 0.03%
4 Tiền Giang 0.03%
5 An Giang 0.03%
Bản đồ phân bố tên Ngọc Huệ theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngọc Huệ

Giới tính

Tên Ngọc Huệ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngọc Huệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngọc kết hợp với tên Huệ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngọc và giới tính của người có tên Huệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngọc Huệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngọc Huệ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngọc Huệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngọc Huệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngọc Huệ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngọc Huệ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngọc Huệ có tổng cộng 14 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngọc Huệ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngọc là mệnh Kim và Tên Huệ là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngọc Huệ cần xác định rõ ràng đệm Ngọc và tên Huệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngọc Huệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 14 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngọc Huệ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngọc Huệ sang thần số học
NGC HU
635
5738

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngọc Huệ

Tên tiếng Anh cho tên Ngọc Huệ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jennie 鈺惠
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 惠 - ơn huệ
Fay 鈺憓
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 憓 - ơn huệ
Shana 玉蕙
  • 玉 - hòn ngọc
  • 蕙 - hoa huệ
Edwina 鈺恚
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 恚 - huệ phẫn (giận)
Florene 鈺蕙
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 蕙 - hoa huệ
Versie 鈺僡
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 僡 - ơn huệ
Exa 鈺慱
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 慱 - ơn huệ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngọc Huệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngọc Huệ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngọc Huệ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngọc Huệ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu