Từ điển tên

Tên Ngọc KýÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngọc Ký

Ngọc là đá quý. Ngọc Ký là chạm trổ trên ngọc quý, thể hiện mong ước cha mẹ rằng con là viên ngọc quý giá. Sửa bởi Từ điển tên

33 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngọc tên Ký

Tên đệm Ngọc

Đệm "Ngọc" có ý nghĩa là "viên ngọc quý giá", tượng trưng cho sự cao quý, thanh khiết, tinh tế và hoàn mỹ. Ngọc cũng là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý.

Tên chính

Nghĩa Hán Việt là ghi chép lại, ngụ ý sự uyên bác, hành động rõ ràng.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Ngọc Ký

Tên ghép với đệm Ngọc

Có tổng số 856 tên ghép với đệm Ngọc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngọc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Ngọc Bàng, Ngọc Bảng, Ngọc Bửu, Ngọc Cẩn, Ngọc Diệm, Ngọc Cao, Ngọc Mẩn, Ngọc Tôn, Ngọc Hóa,

Đệm ghép với tên Ký

Có tổng số 21 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ký. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Ký, Nhật Ký, Văn Ký, Hoàng Ký, Anh Ký,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngọc Ký

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ngọc Ký được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngọc Ký. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngọc Ký

Giới tính

Tên Ngọc Ký thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngọc Ký. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngọc kết hợp với tên Ký có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngọc và giới tính của người có tên Ký. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngọc Ký đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngọc Ký trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngọc Ký trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngọc Ký trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngọc Ký trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngọc Ký bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngọc Ký có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngọc Ký trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngọc là mệnh Kim và Tên Ký là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngọc Ký cần xác định rõ ràng đệm Ngọc và tên Ký được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngọc Ký trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngọc Ký trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngọc Ký sang thần số học
NGC KÝ
67
5732

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Ngọc Ký

Tên tiếng Anh cho tên Ngọc Ký
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Anderson 玉驥
  • 玉 - hòn ngọc
  • 驥 - kí (ngựa hay; người xuất chúng)
Khalil 鈺既
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 既 - kí thành sự thực (việc đã rồi)
Duke 鈺驥
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 驥 - kí (ngựa hay; người xuất chúng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngọc Ký đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngọc Ký

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngọc Ký

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngọc Ký / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu