Từ điển tên

Tên Ngọc LaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngọc Lai

Ngọc Lai là cái tên mang ý nghĩa đẹp và cao quý. "Ngọc" tượng trưng cho sự trong sáng, quý giá, còn "Lai" hàm ý về sự duyên dáng, thanh thoát. Khi kết hợp với nhau, Ngọc Lai mang đến hình ảnh một người phụ nữ xinh đẹp, có phẩm chất tốt đẹp, được mọi người yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên

39 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngọc tên Lai

Tên đệm Ngọc

Đệm "Ngọc" có ý nghĩa là "viên ngọc quý giá", tượng trưng cho sự cao quý, thanh khiết, tinh tế và hoàn mỹ. Ngọc cũng là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý.

Tên chính Lai

Tên Lai có nguồn gốc Hán-Việt, mang ý nghĩa là sự trong sáng, tinh khiết và trong trắng. Những người sở hữu cái tên này thường có tâm hồn trong sáng, lương thiện và luôn đem lại cảm giác an tâm, tin tưởng cho những người xung quanh. Họ sống chân thành, giản dị và luôn cố gắng phấn đấu để đạt được những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Ngoài ra, tên Lai còn mang ý nghĩa là sự may mắn, tài lộc và phú quý. Những người tên Lai thường được quý nhân phù trợ, gặp nhiều may mắn trong cuộc sống và dễ dàng đạt được thành công trong sự nghiệp và cuộc sống.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Ngọc Lai

Tên ghép với đệm Ngọc

Có tổng số 856 tên ghép với đệm Ngọc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngọc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Ngọc Bàng, Ngọc Bảng, Ngọc Bửu, Ngọc Cẩn, Ngọc Cao, Ngọc Tư, Ngọc Hai, Ngọc Tin, Ngọc Bá,

Đệm ghép với tên Lai

Có tổng số 51 đệm ghép với tên Lai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lai. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chu Lai, Xuân Lai, Trung Lai, Đình Lai, Đăng Lai, Văn Lai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngọc Lai

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Ngọc Lai Đang tăng dần

Tên Ngọc Lai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngọc Lai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngọc Lai

Giới tính

Tên Ngọc Lai thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngọc Lai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngọc kết hợp với tên Lai có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngọc và giới tính của người có tên Lai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngọc Lai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngọc Lai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngọc Lai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngọc Lai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngọc Lai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngọc Lai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngọc Lai có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngọc Lai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngọc là mệnh Kim và Tên Lai là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngọc Lai cần xác định rõ ràng đệm Ngọc và tên Lai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngọc Lai trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngọc Lai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngọc Lai sang thần số học
NGC LAI
619
5733

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Ngọc Lai

Tên tiếng Anh cho tên Ngọc Lai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Barry 玉来
  • 玉 - hòn ngọc
  • 来 - lay động
Fabian 鈺涞
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 涞 - lây lan, lây nhiễm
Scot 鈺來
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 來 - lay động
Chadwick 玉𫯓
  • 玉 - hòn ngọc
  • 𫯓 - lai giống
Shelton 鈺𤳆
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 𤳆 - lai giống
Daren 玉淶
  • 玉 - hòn ngọc
  • 淶 - lây lan, lây nhiễm
Kenton 鈺䅘
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 䅘 - lai giống
Duke 鈺𫼲
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 𫼲 - lay động
Darion 玉睞
  • 玉 - hòn ngọc
  • 睞 - lai (nhìn xéo)
Keven 鈺𢯦
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 𢯦 - lung lay, lay động

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngọc Lai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngọc Lai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngọc Lai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngọc Lai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu