Từ điển tên

Tên Ngọc LêÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngọc Lê

Tên Ngọc Lê có ý nghĩa sâu sắc, phản ánh những phẩm chất và hy vọng tốt đẹp của cha mẹ dành cho con gái. "Ngọc" tượng trưng cho sự quý giá, trong sáng, còn "Lê" là loại trái cây ngọt ngào, thơm ngon. Khi kết hợp lại, tên Ngọc Lê thể hiện mong muốn về một cô con gái xinh đẹp, dịu dàng, ngọt ngào và có trái tim trong sáng. Sửa bởi Từ điển tên

28 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngọc tên Lê

Tên đệm Ngọc

Đệm "Ngọc" có ý nghĩa là "viên ngọc quý giá", tượng trưng cho sự cao quý, thanh khiết, tinh tế và hoàn mỹ. Ngọc cũng là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý.

Tên chính

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Ngọc Lê

Tên ghép với đệm Ngọc

Có tổng số 856 tên ghép với đệm Ngọc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngọc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngọc Ái, Ngọc Băng, Ngọc Bội, Ngọc Cầm, Ngọc Chân, Ngọc Thy, Ngọc Trầm, Ngọc Hồng, Ngọc Xuân,

Đệm ghép với tên Lê

Có tổng số 78 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Quỳnh Lê, Phương Lê, Huyền Lê, Hà Lê, Hoa Lê, Hồng Lê, Thị Lê,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngọc Lê

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Ngọc Lê

Những năm gần đây xu hướng người có tên Ngọc Lê Đang tăng dần

Tên Ngọc Lê được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngọc Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Ngọc Lê phổ biến nhất tại Thái Nguyên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Ngọc Lê phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Thái Nguyên 0.02%
2 Hà Nam 0.02%
3 Điện Biên 0.01%
4 Lạng Sơn 0.01%
5 Sơn La 0.01%
Bản đồ phân bố tên Ngọc Lê theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngọc Lê

Giới tính

Tên Ngọc Lê thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngọc Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngọc kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngọc và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngọc Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngọc Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngọc Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngọc Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngọc Lê trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngọc Lê bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngọc Lê có tổng cộng 22 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngọc Lê trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngọc là mệnh Kim và Tên Lê là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngọc Lê cần xác định rõ ràng đệm Ngọc và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngọc Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 22 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngọc Lê trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngọc Lê sang thần số học
NGC LÊ
65
5733

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngọc Lê

Tên tiếng Anh cho tên Ngọc Lê
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 鈺黎
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
Maryann 鈺梨
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 梨 - quả lê
Paulette 鈺蔾
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Shana 玉𠠍
  • 玉 - hòn ngọc
  • 𠠍 - kéo lê
Emilie 鈺犂
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
Sharron 鈺藜
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Portia 鈺犁
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
Patrica 鈺棃
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 棃 - quả lê
Carolyne 鈺𠠍
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 𠠍 - kéo lê
Loretha 鈺璃
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 璃 - pha lê

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngọc Lê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngọc Lê

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngọc Lê

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngọc Lê / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu