Ý nghĩa tên Ngọc Mỵ
Ý nghĩa của cái tên Ngọc Mỵ rất sâu sắc và mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên "Ngọc" trong tiếng Hán có nghĩa là viên ngọc quý giá, tượng trưng cho sự trong sáng, thuần khiết, cao quý và quyền quý. Còn "Mỵ" có nghĩa là đẹp, quyến rũ, hấp dẫn, ám chỉ vẻ đẹp lộng lẫy, kiêu sa và đầy sức hút. Kết hợp lại, cái tên Ngọc Mỵ mang ý nghĩa về một cô gái vừa có vẻ đẹp quý phái, vừa có sức quyến rũ khó cưỡng lại. Ngoài ra, tên Ngọc Mỵ còn hàm ý mong muốn người con gái sẽ có một cuộc sống sung túc, đủ đầy và hạnh phúc viên mãn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Ngọc tên Mỵ
Tên đệm Ngọc
Đệm "Ngọc" có ý nghĩa là "viên ngọc quý giá", tượng trưng cho sự cao quý, thanh khiết, tinh tế và hoàn mỹ. Ngọc cũng là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý.
Tên chính Mỵ
Tên Mỵ có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là xinh đẹp, đáng yêu. Ngoài ra, tên Mỵ còn có thể mang ý nghĩa khác là chim họa mi, loài chim có tiếng hót trong trẻo, thánh thót. Tên "Mỵ" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái của mình sẽ xinh đẹp, đáng yêu, có giọng nói trong trẻo, thánh thót và có một cuộc sống bình yên, hạnh phúc.
Các tên liên quan với Ngọc Mỵ
Tên ghép với đệm Ngọc
Có tổng số 856 tên ghép với đệm Ngọc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngọc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ngọc Nơ, Ngọc Lang, Ngọc Xem, Ngọc Cười, Ngọc Nhãn, Ngọc Pha, Ngọc Thìn, Ngọc Cam, Ngọc Cư,
Đệm ghép với tên Mỵ
Có tổng số 23 đệm ghép với tên Mỵ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mỵ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Mộng Mỵ, Thì Mỵ, Diễm Mỵ, A Mỵ, Thanh Mỵ, Kim Mỵ, Nhu Mỵ, Thu Mỵ, Kiều Mỵ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngọc Mỵ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ngọc Mỵ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngọc Mỵ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngọc Mỵ
Giới tính
Tên Ngọc Mỵ thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngọc Mỵ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Ngọc kết hợp với tên Mỵ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngọc và giới tính của người có tên Mỵ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngọc Mỵ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Ngọc Mỵ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ngọc Mỵ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
ọ
-
-
c
-
-
M
-
-
ỵ
-
Tên Ngọc Mỵ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ngọc Mỵ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Ngọc Mỵ bao gồm:
- Đệm Ngọc có 2 cách viết.
- Tên Mỵ có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngọc Mỵ có tổng cộng 16 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Ngọc Mỵ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Ngọc là mệnh Kim và Tên Mỵ là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngọc Mỵ cần xác định rõ ràng đệm Ngọc và tên Mỵ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngọc Mỵ trong Hán Việt và Phong thủy qua 16 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Ngọc Mỵ trong thần số học
N | G | Ọ | C | M | Ỵ | |
---|---|---|---|---|---|---|
6 | 7 | |||||
5 | 7 | 3 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngọc Mỵ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Therese | 鈺猕 |
|
Shana | 玉魅 |
|
Tamera | 鈺寐 |
|
Arleen | 鈺魅 |
|
Twila | 鈺獼 |
|
Brigitte | 鈺鬽 |
|
Vickey | 鈺黴 |
|
Suzy | 鈺媚 |
|
Wendolyn | 鈺靡 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngọc Mỵ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả