Từ điển tên

Tên Ngọc MỵÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngọc Mỵ

Ý nghĩa của cái tên Ngọc Mỵ rất sâu sắc và mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên "Ngọc" trong tiếng Hán có nghĩa là viên ngọc quý giá, tượng trưng cho sự trong sáng, thuần khiết, cao quý và quyền quý. Còn "Mỵ" có nghĩa là đẹp, quyến rũ, hấp dẫn, ám chỉ vẻ đẹp lộng lẫy, kiêu sa và đầy sức hút. Kết hợp lại, cái tên Ngọc Mỵ mang ý nghĩa về một cô gái vừa có vẻ đẹp quý phái, vừa có sức quyến rũ khó cưỡng lại. Ngoài ra, tên Ngọc Mỵ còn hàm ý mong muốn người con gái sẽ có một cuộc sống sung túc, đủ đầy và hạnh phúc viên mãn. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngọc tên Mỵ

Tên đệm Ngọc

Đệm "Ngọc" có ý nghĩa là "viên ngọc quý giá", tượng trưng cho sự cao quý, thanh khiết, tinh tế và hoàn mỹ. Ngọc cũng là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý.

Tên chính Mỵ

Tên Mỵ có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là xinh đẹp, đáng yêu. Ngoài ra, tên Mỵ còn có thể mang ý nghĩa khác là chim họa mi, loài chim có tiếng hót trong trẻo, thánh thót. Tên "Mỵ" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái của mình sẽ xinh đẹp, đáng yêu, có giọng nói trong trẻo, thánh thót và có một cuộc sống bình yên, hạnh phúc.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Ngọc Mỵ

Tên ghép với đệm Ngọc

Có tổng số 856 tên ghép với đệm Ngọc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngọc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngọc Nơ, Ngọc Lang, Ngọc Xem, Ngọc Cười, Ngọc Nhãn, Ngọc Pha, Ngọc Thìn, Ngọc Cam, Ngọc Cư,

Đệm ghép với tên Mỵ

Có tổng số 23 đệm ghép với tên Mỵ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mỵ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mộng Mỵ, Thì Mỵ, Diễm Mỵ, A Mỵ, Thanh Mỵ, Kim Mỵ, Nhu Mỵ, Thu Mỵ, Kiều Mỵ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngọc Mỵ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ngọc Mỵ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngọc Mỵ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngọc Mỵ

Giới tính

Tên Ngọc Mỵ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngọc Mỵ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngọc kết hợp với tên Mỵ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngọc và giới tính của người có tên Mỵ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngọc Mỵ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngọc Mỵ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngọc Mỵ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngọc Mỵ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngọc Mỵ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngọc Mỵ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngọc Mỵ có tổng cộng 16 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngọc Mỵ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngọc là mệnh Kim và Tên Mỵ là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngọc Mỵ cần xác định rõ ràng đệm Ngọc và tên Mỵ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngọc Mỵ trong Hán Việt và Phong thủy qua 16 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngọc Mỵ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngọc Mỵ sang thần số học
NGC M
67
5734

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngọc Mỵ

Tên tiếng Anh cho tên Ngọc Mỵ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Therese 鈺猕
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 猕 - mị hầu (con khỉ cái)
Shana 玉魅
  • 玉 - hòn ngọc
  • 魅 - si mị hỉ (ma quỷ)
Tamera 鈺寐
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 寐 - mộng mị
Arleen 鈺魅
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 魅 - si mị hỉ (ma quỷ)
Twila 鈺獼
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 獼 - mị hầu (con khỉ cái)
Brigitte 鈺鬽
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 鬽 - si mị hỉ (ma quỷ)
Vickey 鈺黴
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 黴 - mị (mốc meo)
Suzy 鈺媚
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 媚 - mị nương; mị dân
Wendolyn 鈺靡
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 靡 - mộng mị

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngọc Mỵ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngọc Mỵ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngọc Mỵ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngọc Mỵ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu