Từ điển tên

Tên Ngọc SanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngọc Sanh

Ngọc Sanh là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình nhiều mong ước và kỳ vọng của cha mẹ dành cho con cái. Tên Ngọc Sanh được ghép từ hai chữ "Ngọc" và "Sanh", mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng biệt. Chữ "Ngọc" tượng trưng cho sự quý giá, trong sáng và thuần khiết. Nó thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ trở thành một người có phẩm chất tốt đẹp, có giá trị, được mọi người kính trọng và yêu quý. Chữ "Sanh" có nghĩa là sinh sôi, phát triển, tượng trưng cho sức sống mãnh liệt và tinh thần cầu tiến. Nó thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ có một cuộc sống khỏe mạnh, thành công và hạnh phúc. Khi ghép lại với nhau, tên Ngọc Sanh mang ý nghĩa về một người có phẩm chất tốt đẹp, sống một cuộc sống khỏe mạnh, thành công và hạnh phúc. Đó là một cái tên đầy ý nghĩa và hy vọng, gửi gắm những ước mơ tốt đẹp nhất của cha mẹ dành cho con cái. Sửa bởi Từ điển tên

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngọc tên Sanh

Tên đệm Ngọc

Đệm "Ngọc" có ý nghĩa là "viên ngọc quý giá", tượng trưng cho sự cao quý, thanh khiết, tinh tế và hoàn mỹ. Ngọc cũng là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý.

Tên chính Sanh

Nghĩa Hán Việt là sự sống, đọc trại của chữ Sinh, hàm nghĩa giá trị cuộc đời, sinh mệnh con người.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Ngọc Sanh

Tên ghép với đệm Ngọc

Có tổng số 856 tên ghép với đệm Ngọc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngọc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Ngọc Bàng, Ngọc Bảng, Ngọc Bửu, Ngọc Ca, Ngọc Cẩn, Ngọc Thuyết, Ngọc Hồ, Ngọc Thống, Ngọc Nhơn,

Đệm ghép với tên Sanh

Có tổng số 26 đệm ghép với tên Sanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tiên Sanh, Xuân Sanh, Văn Sanh, Bảo Sanh, Công Sanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngọc Sanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ngọc Sanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngọc Sanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngọc Sanh

Giới tính

Tên Ngọc Sanh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngọc Sanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngọc kết hợp với tên Sanh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngọc và giới tính của người có tên Sanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngọc Sanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngọc Sanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngọc Sanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngọc Sanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngọc Sanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngọc Sanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngọc Sanh có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngọc Sanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngọc là mệnh Kim và Tên Sanh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngọc Sanh cần xác định rõ ràng đệm Ngọc và tên Sanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngọc Sanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngọc Sanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngọc Sanh sang thần số học
NGC SANH
61
573158

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Ngọc Sanh

Tên tiếng Anh cho tên Ngọc Sanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Don 玉笙
  • 玉 - hòn ngọc
  • 笙 - tiếng sinh (tiếng sênh: tiếng sáo)
Archie 玉撐
  • 玉 - hòn ngọc
  • 撐 - xanh trì (chống cho vững); xanh tản (mở ra)
Clifton 玉撑
  • 玉 - hòn ngọc
  • 撑 - xanh trì (chống cho vững); xanh tản (mở ra)
Wilbur 鈺蟶
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 蟶 - sanh (con trùng trục)
Horace 鈺栍
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 栍 - cây sanh
Alton 玉𣛟
  • 玉 - hòn ngọc
  • 𣛟 - xanh xao; cây xanh
Grover 鈺𪡾
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 𪡾 - tiếng sanh
Duke 鈺𪡚
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 𪡚 - tiếng sanh
Bud 玉𪡚
  • 玉 - hòn ngọc
  • 𪡚 - tiếng sanh
Mose 鈺檉
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 檉 - cây sanh

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngọc Sanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngọc Sanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngọc Sanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngọc Sanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu